Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

NGỮ PHÁP
N(으)로

1. Ý NGHĨA

A. CHỈ HƯỚNG ĐI VÀ HƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG. THƯỜNG ĐI KÈM VỚI CÁC TỪ 가다, 오다, 다니다, 올라가다, 내려가다,....

Ví dụ:
1층으로 내려가세요.
(Xin hãy đi xuống tầng 1.)

B. CHỈ ĐỊA ĐIỂM HƯỚNG TỚI

Ví dụ:
이번 방학에는 서울로 여행을 떠나요.
(Vào kỳ nghỉ lần này, tôi đi du lịch đến Seoul.)

C. CHỈ PHƯƠNG THỨC/PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN

Ví dụ:
가위로 종이를 잘라요.
(Tôi cắt giấy bằng kéo.)
큰 목소리로 이야기해요.
(Nói bằng giọng lớn tiếng.)
버스로 가요.
(Tôi đi xe buýt.)

LƯU Ý:
*버스를 타다. (o)
*버스로 타다. (x)

D. CHỈ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU

Ví dụ:
숟가락으로 비빔밥을 먹어요.
(Tôi ăn cơm trộn bằng muỗng.)
밀가루로 빵을 만들어요.
(Tôi làm bánh mì bằng bột mì.)

E. CHỈ SỰ THAY ĐỔI, BIẾN ĐỔI

Ví dụ:
티셔츠를 양복으로 바꿔요.
(Tôi đổi áo thun sang bộ vest.)

2. CÁCH DÙNG

- N có 받침 thì N으로
Ví dụ: 볼펜 (bút bi) + 으로 => 볼펜으로

- N không có 받침 hoặc có 받침 là ㄹ thì N로
Ví dụ:
지우개 (cục tẩy) + 로 => 지우개로
연필 (bút chì) + 로 => 연필로

Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!