Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

NGỮ PHÁP
N도

1. Ý NGHĨA

Đứng sau danh từ, thể hiện điều đang đề cập đến giống điều đã nhắc đến trước đó hoặc làm thêm cái gì. Trong tiếng Việt có thể dịch ra là “CŨNG”

Ví dụ:

가: 저는 비빔밥을 좋아해요. 리사 씨는요?
(Tôi thích cơm trộn. Lisa thì sao?)
나: 저도 비빔밥을 좋아해요.
(Tôi cũng thích cơm trộn.)

미나 씨는 공부를 잘해요. 그리고 노래도 잘해요.
(Mina học giỏi. Và hát cũng hay.)

2. CÁCH DÙNG

- KHI ĐI KÈM VỚI TIỂU TỪ CHỦ NGỮ (이 / 가 ; 은 / 는) VÀ TIỂU TỪ TÂN NGỮ (을 / 를), 도 CÓ THỂ THAY THẾ LUÔN CHO CÁC TIỂU TỪ ẤY.

Ví dụ:

저는 베트남 사람이에요. 그리고 친구는도 베트남 사람이에요. (X)
=> 저는 베트남 사람이에요. 그리고 친구도 베트남 사람이에요.(O)
(Tôi là người Việt Nam. Và bạn tôi cũng là người Việt Nam.)

- KHI 도 ĐƯỢC GẮN SAU TIỂU TỪ KHÔNG PHẢI LÀ CHỦ NGỮ HOẶC TÂN NGỮ, TA KHÔNG TỈNH LƯỢC TIỂU TỪ ĐÓ.

Ví dụ:

일본에 친구가 있어요. 그리고 미국에도 친구가 있어요. (O)
(Tôi có người bạn ở Nhật. Và ở Mỹ cũng có bạn luôn.)
=> 일본에 친구가 있어요. 그리고 미국도 친구가 있어요. (X)

Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!