젠장! 오늘 하루종일 정말 피곤했다.
Chết tiệt! Hôm nay thật là cả ngày mệt mỏi.
젠장 : chết tiệt
오늘 : hôm nay
하루종일 : cả ngày
정말 : thật sự
피곤하다 : mệt mỏi
어젯밤에 잠을 설쳤기 때문이다.
Vì hôm qua bị mất ngủ chập chờn.
어젯밤 : đêm qua
에(서) : vào, ở, tại, trong
잠(을) 설치다 : ngủ qua loa, bỏ dở giấc ngủ
V,A기 때문에 : vì A,V
위층에서 밤중에도 계속 쿵쾅거려서 도저히 잠을 잘 수가 없었다.
Tầng trên giữa đêm cứ liên tục ầm ầm rốt cục ngủ chả ngon giấc
위층 : tầng trên
에(서) : vào, ở, tại, trong
밤중 : nửa đêm
에(서)도 : ở đâu đó (tình huống nào) cũng
계속 : liên tục
쿵쾅거리다 : đụng ầm ầm, dậm phình phịch
도저히 : hoàn toàn (không)
잠(을) 자다 : ngủ
N도 : cũng N
V,A아/어/여서 : vì
V,A(으)ㄹ 수 없다 : không thể
몇 번이나 따지러 올라갈까 하다가 혹시 무서운 아저씨가 버럭 화를 내면 어쩌나 싶어서 그만두었다.
Mấy lần định lên hỏi mà lại sợ nhỡ may ông chú khó tính nổi điên lên thì phải làm sao nên lại thôi.
몇 번 : mấy lần
따지다 : gạn hỏi
올라가다 : đi lên
혹시 : lỡ đâu
무서운 아저씨 : ông chú đáng sợ (định ngữ)
버럭 화(를) 내다 : nổi giận đùng đùng lên
어쩌다 : làm thế nào
그만두다 : bỏ dở
N(이)나 : đến tận N (chỉ số lượng)
V(으)러 (가다, 오다, 다니다) : đi (để) V
V(으)ㄹ까 하다 : dự định, định, đang suy nghĩ
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V,A아/어/여서 : vì
결국 잠을 제대로 못 자서 수업 시간에도 집중하지 못하고 꾸벅꾸벅 졸다가 교수님한테 지적을 받았다.
Kết cục là không ngủ được hẳn hoi nên vào giờ học không tập trung cứ ngủ gật gù rồi bị giáo sư mắng.
결국 : kết cục
잠(을) 자다 : ngủ
제대로 : một cách (đầy) đủ vừa phải, một cách hợp lý
수업 시간 : giờ học
에(서)도 : ở đâu đó (tình huống nào) cũng
집중하다 : tập trung
꾸벅꾸벅 졸다 : ngủ gà ngủ gật
교수님 : giáo sư
지적(을) 받다 : bị chỉ trích, bị quở trách
못 V : không thể V
V,A아/어/여서 : vì
V지 못하다 : không thể
V,A고 / N(이)고 : và
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
지난주에 부동산 아주머니하고 방을 보러 왔을 때에는 낮이어서 그랬는지 아주 조용했다.
Tuần trước đi cùng với bà cô ở văn phòng môi giới đến coi phòng mà chắc do đi ban ngày hay sao nên yên tĩnh lắm.
지난주 : tuần trước
에(서) : vào, ở, tại, trong
부동산 : văn phòng môi giới
아주머니 : bà cô
방 : phòng
보다 : nhìn, xem
낮 : ban ngày
그렇다 : như vậy, như thế
아주 : rất
조용하다 : yên tĩnh
N하고 : và (cùng với)
V(으)러 (가다, 오다, 다니다) : đi (để) V
V,A(으)ㄹ 때 : khi
N이어서 : vì là N
V는지 / A(으)ㄴ지/ N인지 : đuôi câu diễn tả nghĩa nghi vấn
그래서 별다른 문제가 없을 거라고 생각했는데 아마도 그때는 아이들이 학교에 갈 시간이어서 그렇게 조용했던 것 같다.
Vì thế mới nghĩ không có vấn đề gì, với lại lúc đó chắc có lẽ là khoảng thời gian mấy đứa nhỏ đi học nên mới yên tĩnh như vậy.
그래서 : vậy nên
별다른 문제 : vấn đề khác (định ngữ)
없다 : không có
아마도 : có lẽ
그때 : khi đó
아이(들) : (những) đứa trẻ
학교(에) 갈 시간 : thời gian đi (tới) trường (định ngữ)
에(서) : vào, ở, tại, trong
그렇다 : như vậy, như thế
조용하다 : yên tĩnh
V,A(으)ㄹ 거라고 생각하다 : nghĩ rằng là sẽ
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
N이어서 : vì là N
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
막상 이사를 와서 저녁이 되니까 시끄럽게 뛰어다니는 소리 때문에 신경이 쓰여서 아무 것도 할 수가 없었다.
Đến khi chuyển đến rồi đến tầm tối mới nghe tiếng ồn ào trẻ con chạy nhảy làm phân tâm không thể làm được gì cả.
막상 : xảy ra rồi mới thấy, hóa ra
이사(를) 오다 : chuyển đến
저녁 : buổi tối
시끄럽다 : ồn ào
뛰어다니는 소리 : âm thanh chạy nhảy (định ngữ)
신경(이) 쓰이다 : để ý, chú ý đến, phân tâm
아무 것도 : bất cứ cái gì cũng
하다 : làm
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
N이/가 되다 : đạt đến trạng thái hay thời điểm
V(으)니(까) : vì
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
N 때문에 : vì N
V,A아/어/여서 : vì
V,A(으)ㄹ 수 없다 : không thể
결국 공부는 도서관에서 하고 집에는 밤늦게 들어오게 되었는데, 그러다 보니 저녁을 집에서 요리해 먹으려던 이사 전의 계획도 물거품이 되었다.
Cuối cùng đến học ở thư viện rồi đêm muộn trở về nhà, thế là kế hoạch nấu ăn ở nhà đã định trước lúc chuyển nhà tan tành bong bóng hết.
결국 : rốt cuộc, cuối cùng
공부하다 : học
도서관 : thư viện
에(서) : vào, ở, tại, trong
집 : nhà
밤늦다 : khuya
들어오다 : đi vào, tiến vào
그러다 : làm như vậy thì
저녁(을) 요리하다 : nấu bữa tối
이사 : chuyển nhà
의 : của
계획 : kế hoạch
물거품 : bọt nước, bóng nước
요리해 먹다 : nấu rồi ăn
V,A고 / N(이)고 : và
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V,A게 되다 : bị, trở nên V,A
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V다 보니(까) : phát hiện điều gì mới sau khi thực hiện hành động nào đó liên tục trong quá khứ
V(으)려던 : đã định V
V기 전에 / N전에 : trước
N도 : cũng N
N이/가 되다 : đạt đến trạng thái hay thời điểm
학교 친구들한테 이 이야기를 했더니 다들 나보고 너무 예민해서 그렇다면서 오히려 나한테 뭐라고 했다.
Thì tôi mới kể với bạn bè trên trường nhưng mấy đứa đều nhìn tôi nói rằng tôi quá nhạy cảm nên mới như thế rồi trái lại còn nói tôi này kia nữa.
학교 친구(들) : (những) bạn cùng trường
이 : cái này
이야기(를) 하다 : kể chuyện, nói chuyện
다들 : tất cả mọi người
너무 : rất
예민하다 : nhạy cảm
그렇다 : như vậy, như thế
오히려 : trái lại
뭐 : cái gì
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
V았/었더니 : đã… nên…
N더러 / N보고 : giống 한테 / 에게 nhưng là văn nói
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
N(이)라고 하다 : nói rằng N (gián tiếp)
하지만 나는 지금까지 한 번도 이런 문제를 겪어 본 적이 없었다.
Nhưng mà đến tận bây giờ tôi chưa từng bị rơi vào cảnh như vậy.
하지만 : tuy nhiên
지금 : bây giờ
한 번도 : (1 lần) cũng không, chưa bao giờ
이런 문제 : vấn đề như thế này (định ngữ)
겪다 : trải qua, trải nghiệm
N까지 : đến N
V아/어/해 보다 : thử
V(으)ㄴ 적도 있다/없다 : cũng đã từng/ cũng chưa từng V
또 어떤 친구는 어린 아이들은 원래 그렇게 뛰어다니면서 자라나는 법이라고도 했다.
Còn có người bạn còn nói là vốn dĩ trẻ con chạy nhảy như thế là để chúng lớn lên.
또 : hơn nữa
어떤 친구 : người bạn nào đó
어린 아이(들) : (những) đứa trẻ con
원래 : vốn dĩ
그렇다 : như vậy, như thế
뛰어다니다 : chạy nhảy
자라나다 : lớn lên
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
V는 법이다 / A (으)ㄴ 법이다 : đương nhiên, dĩ nhiên
N(이)라고 하다 : nói rằng N (gián tiếp)
V(고)도 : (cũng) muốn V
그러니 내가 참아야 한다는 것이다. 나는 그 말도 이해할 수가 없었다.
Cho nên là tôi phải chịu đựng việc đó. Tôi không thể hiểu được những lời nói đó.
그러니 : vì vậy, vì thế, do đó
참다 : chịu đựng
그 : đó
말 : lời nói
이해하다 : hiểu
V,A아/어/해야 하다 : phải
Vㄴ/는다는 N : N nói rằng V
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N
N도 : cũng N
V,A(으)ㄹ 수 없다 : không thể
아무리 어린 아이라도 기본적인 질서와 예절 정도는 배워야 하는 게 아닐까?
Dù là trẻ con thì chẳng phải là nên học lễ tiết và trật tự cơ bản hay sao?
어린 아이 : đứa trẻ con (định ngữ)
기본적인 질서 : trật tự cơ bản
예절 : lễ tiết
정도 : mức độ
배우다 : học
아무리 N(이)라도 : dù
N와/과 : và, cùng N
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,A(으)ㄹ까(요) : câu hỏi suy đoán suy nghĩ
친구들이 모두 내 편을 들어주지 않아서 나는 더 화가 났다.
Bực hơn nữa là bạn bè lại không ai đứng về phía tôi.
친구(들) : (những) người bạn
모두 : tất cả, toàn bộ
내 편을 들다 : đứng về phía tôi
더 : hơn
화(가) 나다 : tức giận
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V,A지 않다 : không
V,A아/어/여서 : vì
그나저나 이제 몇 시간 후에는 다시 윗집에 아이들이 돌아와서 뛰어다닐 텐데 걱정이다.
Tiện thể thì tôi lo rằng sau mấy tiếng nữa thì bọn trẻ nhà tầng trên sẽ trở về và chạy loạn lên.
그나저나 : tiện thể
이제 : từ giờ
몇 시간 : mấy tiếng đồng hồ
다시 : lần nữa
윗집 : nhà phía trên
에(서) : vào, ở, tại, trong
아이(들) : (những) đứa trẻ
돌아오다 : trở về
뛰어다니다 : chạy nhảy
걱정 : sự lo lắng
N후에 / V(으)ㄴ 후에 : sau N/V
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V,Aㄹ 텐데 : chắc sẽ V,A
나는 어떻게 해야 할까?
Tôi phải làm sao bây giờ?
하다 : làm
어떻게 V어/아/여야 하다 : phải V như thế nào
V,A(으)ㄹ까(요) : câu hỏi suy đoán suy nghĩ
위층에 올라가서 따져봐야 하는 걸까? 아니면 다른 집을 또 알아봐야 하 는 걸까?
Có nên lên trên đó đôi co (đấu khẩu) hay không? Nếu không thì hay là tôi lại phải tìm ngôi nhà (phòng) khác?
위층(에) 올라가다 : đi lên tầng trên
따지다 : gạn hỏi
아니면 : nếu không thì
다른 집 : nhà khác (định ngữ)
또 : nữa
알아보다 : tìm kiếm
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V아/어/해 보다 : thử
V,A아/어/해야 하다 : phải
V(으)ㄹ까 하다 : dự định, định, đang suy nghĩ