Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

고민이 있어요
Đang có nỗi trăn trở

안녕하세요, 오 박사님. 우연히 박사님의 블로그를 알게 되어 이렇게 글을 남깁니다.
지금 제게는 현실적이고 객관적인 조언이 필요해요.
저는 21살 학생 정태환이라고 합니다.
재작년에 수능을 봤는데 시험을 망쳐서 재수를 선택했어요.
그래서 올해 수능을 다시 봤는데 지난번보다 점수가 더 나빠졌어요.
부모님을 뵐 면목도 없지만 그것보다도 당장 어떤 선택을 해야 할지가 더 고민이에요.
가족들하고도 의논을 했는데 부모님께서는 내년에 한 번 더 도전해 보는 게 어떻겠냐고 하세요.

하지만 저는 이제 그만 포기하고 싶은 기분이에요.
어쩌면 가장 즐겁고 행복해야 할 시기에 시험 준비를 하느라 날마다 스트레스를 받는 건 이제 그만하고 싶어요.
하지만 이번 시험에서 받은 낮은 점수에 맞춰서 대학에 가면 평생 후회가 남을 것 같기도 해요.
아시겠지만 한국 사회에서는 아직 어느 대학교를 졸업했는지가 중요하잖아요?
나중에 취직할 때를 생각해 보면 그래도 좋은 대학교에 입학해야 할 것 같기도 해요.
저는 어떻게 하면 좋을까요?
수능 시험을 한 번 더 봐야 할까요, 아니면 이번에 적당한 대학을 찾아봐야 할까요?

글 잘 읽었습니다. 고민이 많았겠군요.
요즘 대학 진학 문제로 고민하는 학생들이 참 많습니다.
그런데, 남겨주신 글에는 태환 씨가 하고 싶은 일, 공부하고 싶은 전공이 무엇인지 전혀 안 나와 있군요.
혹시 구체적인 계획이나 목표가 없는 건 아닌가요?
아마 이게 근본 적인 문제인 것 같아요.
다른 무엇보다도 태환 씨의 생각이 가장 중요하답니다.
부모님의 의견이나 한국 사회에서 뭘 원하는지는 그렇게 중요하지 않을 수 있어요.
저는 일단 대학에 가는 쪽을 권하고 싶습니다.
하지만 성적에 맞춰 아무 대학에나 가자는 마음이라면 지지하고 싶지 않군요.
중요한 것은 태환 씨가 확신을 갖고 선택한 후에 그 결과에 책임을 지는 것입니다.

*bạn hãy dịch thử trước rồi mới bấm vô tham khảo đáp án bài dịch nha~*

안녕하세요, 오 박사님. 우연히 박사님의 블로그를 알게 되어 이렇게 글을 남깁니다.
Xin chào, Tiến sĩ Oh. Tôi tình cờ biết đến blog của Tiến sĩ và đang để lại những lời này.
안녕하세요 : xin chào
오 : họ Oh ở Hàn Quốc
박사님 : tiến sĩ
우연히 : tình cờ
의 : của
블로그 : blog
알다 : biết
이렇다 : như thế này
글 : chữ viết
남기다 : để lại
V,A게 되다 : bị, trở nên V,A
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)

지금 제게는 현실적이고 객관적인 조언이 필요해요.
Hiện tại tôi cần những lời khuyên thực tế và khách quan.
지금 : hiện tại
제게 = 저에게 : cho tôi, đến tôi, đối với tôi
현실적 : tính thực tế
객관적 : tính khách quan
조언(이) 필요하다 : cần lời khuyên
V,A고 / N(이)고 : và

저는 21살 학생 정태환이라고 합니다.
Tên tôi là Jeong Tae-hwan, sinh viên 21 tuổi.
21살 : 21 tuổi
학생 : học sinh, sinh viên
N(이)라고 하다 : nói rằng N (gián tiếp)

재작년에 수능을 봤는데 시험을 망쳐서 재수를 선택했어요.
Tôi đã thi kỳ thi tuyển sinh đại học vào năm kia và trượt kỳ thi này nên tôi quyết định ôn thi lại.
재작년 : hai năm trước, năm kia
에(서) : vào, ở, tại, trong
수능(을) 보다 : thi tuyển sinh đại học
시험(을) 망치다 : thi trượt
재수 : ôn thi lại
선택하다 : chọn
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V아/어/여서 : vì

그래서 올해 수능을 다시 봤는데 지난번보다 점수가 더 나빠졌어요.
Vì vậy năm nay tôi lại thi kỳ thi tuyển sinh đại học nhưng điểm của tôi kém hơn lần thi trước.
그래서 : vì vậy, cho nên
올해 : năm nay
수능(을) 보다 : thi tuyển sinh đại học
다시 : lần nữa, lại
지난번 : lần trước
점수 : điểm số
더 : hơn
나빠지다 : trở nên xấu đi, trở nên tồi tệ
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
A(N)보다 B : B hơn A

부모님을 뵐 면목도 없지만 그것보다도 당장 어떤 선택을 해야 할지가 더 고민이에요.
Tôi không có mặt mũi nào mà gặp bố mẹ mình, nhưng so với điều đó, tôi lo lắng về lựa chọn ngay lúc này.
부모님 : ba mẹ
뵙다 : gặp, nhìn (kính ngữ của 보다)
면목 : thể diện
없다 : không có
그것 : việc đó
당장 : ngay lúc này
어떤 선택(을) 하다 : chọn lựa gì (định ngữ)
더 : hơn
고민 : lo lắng, khổ tâm
N도 : cũng N
V,A지만 : nhưng
A(N)보다 B : B hơn A
V,A아/어/해야 하다 : phải
V아/어/여 을지/ㄹ지 : không thể quyết định V như thế nào

가족들하고도 의논을 했는데 부모님께서는 내년에 한 번 더 도전해 보는 게 어떻겠냐고 하세요.
Tôi đã bàn bạc việc này với gia đình và bố mẹ tôi hỏi khuyên tôi nên thử lại lần nữa vào năm tới xem sao.
가족(들) : (những) thành viên gia đình
의논(을) 하다 : bàn bạc
부모님 : ba mẹ
내년 : năm sau
에(서) : vào, ở, tại, trong
한 번 더 : thêm 1 lần
도전하다 : thách đấu
어떻다 : như thế này
N하고 : và (cùng với)
N도 : cũng N
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V아/어/해 보다 : thử
V,A겠다 : sẽ / chắc là sẽ
V냐고 하다 : câu tường thuật của câu hỏi

하지만 저는 이제 그만 포기하고 싶은 기분이에요.
Nhưng bây giờ tôi cảm thấy muốn bỏ cuộc.
하지만 : tuy nhiên
이제 : từ giờ
그만 : ngay
포기하다 : từ bỏ, bỏ cuộc
기분 : tâm trạng
V,A고 싶다 : muốn

어쩌면 가장 즐겁고 행복해야 할 시기에 시험 준비를 하느라 날마다 스트레스를 받는 건 이제 그만하고 싶어요.
Tôi muốn không còn bị căng thẳng mỗi ngày khi chuẩn bị cho kỳ thi trong khoảng thời gian đáng lẽ ra là vui vẻ và hạnh phúc nhất.
어쩌면 : có khi, biết đâu
가장 : nhất
즐겁다 : vui vẻ
행복하다 : hạnh phúc
시기 : khoảng thời gian
에(서) : vào, ở, tại, trong
시험 : kỳ thi
준비(를) 하다 : chuẩn bị
날마다 : mỗi ngày
스트레스(를) 받다 : bị stress
이제 : từ giờ
그만하다 : ngừng, thôi
V,A고 / N(이)고 : và
V,A아/어/해야 하다 : phải
V느라고 : vì
V,A고 싶다 : muốn

하지만 이번 시험에서 받은 낮은 점수에 맞춰서 대학에 가면 평생 후회가 남을 것 같기도 해요.
Nhưng mà, tôi nghĩ rằng nếu vào đại học với số điểm thấp trong bài kiểm tra này, tôi sẽ hối hận suốt đời.
하지만 : tuy nhiên
이번 시험 : kỳ thi lần này
에(서) : vào, ở, tại, trong
받은 낮은 점수 : điểm số thấp nhận được (định ngữ)
맞추다 : đạt tiêu chuẩn
대학(에) 가다 : (vào) đại học
평생 : suốt đời
후회(가) 남다 : chứa đựng còn lại sự hối hận
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng

아시겠지만 한국 사회에서는 아직 어느 대학교를 졸업했는지가 중요하잖아요?
Có lẽ bạn đã biết, trong xã hội Hàn Quốc, việc bạn tốt nghiệp trường đại học nào vẫn là chuyện quan trọng phải không?
알다 : biết
한국 사회 : xã hội Hàn Quốc
에(서) : vào, ở, tại, trong
아직 : vẫn
어느 : nào
대학교(를) 졸업하다 : tốt nghiệp đại học
중요하다 : quan trọng
V,A겠다 : chắc là, chắc sẽ (phỏng đoán)
V,A지만 : nhưng
V는지 / A(으)ㄴ지/ N인지 : đuôi câu diễn tả nghĩa nghi vấn
V,A잖아(요) : A,V mà

나중에 취직할 때를 생각해 보면 그래도 좋은 대학교에 입학해야 할 것 같기도 해요.
Khi nghĩ đến việc sau này tôi có việc làm, tôi nghĩ có lẽ mình vẫn phải đăng ký vào một trường đại học tốt.
나중에 : sau này
취직하다 : có việc làm
생각하다 : nghĩ đến
그래도 : dù vậy
좋다 : tốt
대학교(에) 입학하다 : nhập học đại học
V,A (으)ㄹ 때 : khi
V아/어/해 보다 : thử
V,A(으)면 / N(이)면 : nếu
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng

저는 어떻게 하면 좋을까요?
Tôi nên làm gì?
어떻게 하다 : làm thế nào
좋다 : tốt
V,A(으)면 / N(이)면 : nếu
V,A(으)ㄹ까(요) : câu hỏi suy đoán suy nghĩ

수능 시험을 한 번 더 봐야 할까요, 아니면 이번에 적당한 대학을 찾아봐야 할까요?
Tôi có nên thi lại đại học lần nữa hay lần này tôi nên tìm một trường đại học phù hợp?
수능 시험(을) 보다 : thi đại học
한 번 더 : thêm 1 lần
아니면 : nếu không thì
이번 : lần này
에(서) : vào, ở, tại, trong
적당한 대학 : trường đại học phù hợp (định ngữ)
찾아보다 : tìm xem
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,A(으)ㄹ까(요) : câu hỏi suy đoán suy nghĩ

글 잘 읽었습니다. 고민이 많았겠군요.
Tôi đã đọc hết những gì bạn nhắn. Chắc hẳn bạn đã có nhiều điều phải lo lắng lắm nhỉ ?
글 : bài viết
잘 읽다 : đọc hết
고민(이) 많다 : có nhiều lo lắng
V,A겠다 : chắc là, chắc sẽ (phỏng đoán)
V는군요, A군요 : ... nhỉ? (cảm thán)

요즘 대학 진학 문제로 고민하는 학생들이 참 많습니다.
Ngày nay, có rất nhiều sinh viên lo lắng về vấn đề vào đại học.
요즘 : ngày nay
대학 진학 : việc học đại học
문제 : vấn đề
고민하다 : lo lắng
학생(들) : (các) học sinh
참 : quả thật
많다 : nhiều
N(으)로 : bằng, với

그런데, 남겨주신 글에는 태환 씨가 하고 싶은 일, 공부하고 싶은 전공이 무엇인지 전혀 안 나와 있군요.
Tuy nhiên, tin nhắn bạn để lại không nói gì về việc bạn Taehwan muốn làm gì hay muốn học chuyên ngành gì?
그런데 : nhưng
남기다 : để lại
글 : bài viết
에(서) : vào, ở, tại, trong
하다 : làm
일 : công việc
공부하다 : học
전공 : chuyên ngành
무엇 : cái gì
전혀 : hoàn toàn
나오다 : hiện ra
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V,A고 싶다 : muốn
V는지 / A(으)ㄴ지/ N인지 : đuôi câu diễn tả nghĩa nghi vấn
안 V,A : không V,A
V아/어 있다 : đang (trạng thái tiếp diễn)
V는군요, A군요 : ... nhỉ? (cảm thán)

혹시 구체적인 계획이나 목표가 없는 건 아닌가요?
Chẳng phải là bạn đang không có kế hoạch hay mục tiêu cụ thể nào hay sao?
혹시 : biết đâu, không chừng
구체적 : tính cụ thể
계획 : kế hoạch
목표 : mục tiêu
없다 : không có
아니다 : không phải
N(이)나 : hoặc, hay
V나요?/N인가요/A 은/ㄴ가요? : đuôi câu nghi vấn (kết thúc câu 1 cách tự nhiên, nhẹ nhàng)

아마 이게 근본적인 문제인 것 같아요.Tôi nghĩ đây có lẽ là vấn đề cơ bản.
아마 : có lẽ
이게 : điều này
근본적 : tính cơ bản
문제 : vấn đề
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A

다른 무엇보다도 태환 씨의 생각이 가장 중요하답니다.
Suy nghĩ của bạn Taehwan quan trọng hơn bất cứ điều gì khác.
다른 무엇 : cái gì khác (định ngữ)
의 : của
생각 : suy nghĩ
가장 : nhất
중요하다 : quan trọng
A(N)보다 B : B hơn A
N도 : cũng N
Vㄴ/는답니다/A답니다 : rằng (truyền đạt lời nói)

부모님의 의견이나 한국 사회에서 뭘 원하는지는 그렇게 중요하지 않을 수 있어요.
Ý kiến của cha mẹ bạn hoặc những gì bạn mong muốn từ xã hội Hàn Quốc có thể không quan trọng.
부모님 : ba mẹ
의 : của
의견 : ý kiến
한국 사회 : xã hội Hàn Quốc
에(서) : vào, ở, tại, trong
뭘 : cái gì
원하다 : mong muốn
그렇다 : như thế này
중요하다 : quan trọng
N(이)나 : hoặc, hay
V는지 / A(으)ㄴ지/ N인지 : đuôi câu diễn tả nghĩa nghi vấn
V,A지 않다 : không
V,A(으)ㄹ 수(도) 있다 : (cũng) có thể

저는 일단 대학에 가는 쪽을 권하고 싶습니다.
Tôi muốn khuyên bạn nên học đại học trước.
일단 : trước tiên
대학(에) 가다 : (vào) đại học
쪽 : phương hướng
권하다 : khuyên
V,A고 싶다 : muốn

하지만 성적에 맞춰 아무 대학에나 가자는 마음이라면 지지하고 싶지 않군요.
Tuy nhiên, nếu dựa trên điểm số của mình mà bạn muốn vào bất cứ trường đại học nào cũng được (không quan trọng), thì tôi sẽ không ủng hộ điều này.
하지만 : tuy nhiên
성적 : thành tích
맞추다 : đạt tiêu chuẩn
아무 대학 : bất cứ trường đại học
대학(에) 가다 : (vào) đại học
마음 : lòng mong muốn
지지하다 : tán thành
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
아무 N(이)나 : bất kỳ N nào
V자 : đề nghị, rủ rê (thân mật)
N이라면/라면 : nếu N
V,A고 싶다 : muốn
V,A지 않다 : không
V는군요,A군요 : ... nhỉ? (cảm thán)

중요한 것은 태환 씨가 확신을 갖고 선택한 후에 그 결과에 책임을 지는 것입니다.
Điều quan trọng là bạn Taehwan phải có niềm tin và đưa ra lựa chọn, sau đó phải chịu trách nhiệm về kết quả đó.
중요한 것 : điều quan trọng (định ngữ)
확신(을) 갖다 : có lòng tin
선택하다 : lựa chọn
그 : đó
결과 : kết quả
에(서) : vào, ở, tại, trong
책임(을) 지다 : phụ trách, đảm trách
V,A고 / N(이)고 : và
N후에 / V(으)ㄴ 후에 : sau N/V
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N

Tổng hợp các BÀI ĐỌC TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!