나는 바다에 자주 간다
Tôi thường xuyên đến biển.
바다 : biển
자주 : thường xuyên, hay
가다 : đi
우리 집에서 5분 정도만 걸어가면 바다가 있어서 나는 시간이 있을 때마다 바다에 가서 산책을 하거나 수영을 한다
Chỉ mất khoảng 5 phút đi bộ từ nhà tôi là đến biển, nên mỗi khi có thời gian, tôi thường ra biển đi dạo hoặc bơi lội.
우리 집 : nhà tôi
분 : phút
정도 : mức độ, độ, mức
걸어가다 : đi bộ
바다 : biển
있다 : có
시간(이) 있다 : có thời gian
산책(을) 하다 : đi dạo, đi tản bộ
수영(을) 하다 : bơi lội
N에서 : ở N (nơi chốn)
N만 : chỉ mỗi N
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V(으)ㄹ 때마다 : mỗi khi
V,A거나 : hoặc, hay
바닷가에는 게도 있고 조개도 많다
Ở bờ biển có nhiều cua và ốc cũng nhiều.
바닷가 : bờ biển
게 : cua
조개 : ốc
많다 : nhiều
N도 : cũng N
V,A고 : và V,A
예쁜 불가사리도 있다
Có nhiều sao biển xinh nữa.
예쁘다 : xinh đẹp
불가사리 : sao biển
있다 : có
N도 : cũng N
그래서 가끔씩은 어머니와 함께 바닷가에 가서 게나 조개를 잡기도 한다
Cho nên đôi khi, tôi cùng mẹ ra biển để bắt cua hoặc sò.
그래서 : vậy nên, cho nên
가끔씩 : thỉnh thoảng
어머니 : mẹ
바닷가 : bờ biển
가다 : đi
게 : cua
조개 : ốc
잡다 : nắm, bắt
N와/과 함께 : cùng với N
N(이)나 : hoặc, hay
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng
그리고 예쁜 조개 껍질을 발견하면 책상 서랍에 모아 두기도 한다
Và nếu phát hiện thấy vỏ sò đẹp, tôi thường nhặt về và để trong ngăn tủ bàn làm việc.
그리고 : và, với
예쁘다 : xinh đẹp
조개 : ốc
껍질 : vỏ
발견하다 : tìm ra, tìm thấy
책상 : bàn
서랍 : ngăn kéo
모으다 : gom góp
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V아/어 놓다/두다 : duy trì trạng thái, hành động từ QK đến HT và TL
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng
이렇게 바다가 집 가까이에 있으면 좋은 일이 참 많은데 가끔은 싫은 일도 있다. 바로 오늘 그런 일이 있었다.
Có rất nhiều điều hay khi có biển gần nhà nhưng đôi khi cũng có những điều không thích. Chính chuyện kiểu như thế đã xảy ra vào ngày hôm nay.
이렇게 : như thế này
바다 : biển
집 : nhà
가까이 : nơi gần không xa
좋은 일 : việc tốt, việc hay
참 : quả thực, quả là
많다 : nhiều
가끔 : thỉnh thoảng
싫은 일 : việc không ưa
있다 : có
바로 : chính là
오늘 : hôm nay
그런 일 : chuyện như thế
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V,Aㄴ/는데 : nhưng
N도 : cũng N
점심을 먹고 언니랑 바닷가를 산책하다가 아주 큰 게 한 마리를 발견했다
Sau khi ăn xong bữa trưa, khi đang đi dạo cùng chị gái tôi ở bờ biển, thì phát hiện ra một con cua rất lớn.
점심(을) 먹다 : ăn trưa
언니: chị gái
바닷가 : bờ biển
산책하다 : đi dạo, đi tản bộ
아주 : rất
크다 : to, lớn
게 : cua
한 마리 : một con
발견하다 : tìm ra, tìm thấy
V,A고 : và V,A
N(이)랑 : và, với
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
너무 커서 좀 무서웠지만 신기하기도 해서 가만히 지켜봤다
Vì nó quá lớn nên có hơi sợ nhưng mà nhìn thần kỳ nên đã đứng im để quan sát.
너무 : rất
크다 : to, lớn
좀 : một chút, một ít
무섭다 : sợ, đáng sợ
신기하다 : thần kì, lạ thường
가만히 : một cách lặng lẽ
지켜보다 : liếc nhìn, xem xét nhìn chăm chú, quan sát
V,A아/어/여서 : vì
V,A지만 : nhưng
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng
나는 언니에게 말했다.
Tôi nói với chị gái:
"언니! 우리 게 잡자!"
"Chị ơi! Chúng ta bắt con cua này đi!"
우리 : chúng ta
언니: chị gái
말하다 : nói
게 : cua
잡다 : nắm, bắt
N에게 : cho, đối với, với N
V자 : đề nghị, rủ rê (thân mật)
하지만 언니는 게가 너무 커서 잡을 수 없을 거라고 했다
Nhưng chị tôi nói rằng con cua quá lớn nên không thể bắt được.
하지만 : nhưng mà
언니: chị gái
게 : cua
너무 : rất
크다 : to, lớn
잡다 : nắm, bắt
V,A아/어/여서 : vì
V,A(으)ㄹ 수 없다 : không thể
V(으)ㄹ 거라고 하다 : tường thuật gián tiếp
나는 게가 도망칠까 봐서 계속 지켜보다가 결국 참지 못하고 손가락을 내밀었다
Tôi cứ nhìn mãi vì sợ cua bỏ chạy nhưng cuối cùng không kìm được mà thò ngón tay ra.
게 : cua
도망치다 : bỏ chạy, chạy trốn
계속 : liên tục
지켜보다 : liếc nhìn, xem xét
결국 : rốt cuộc
참다 : chịu đựng
손가락 : ngón tay
내밀다 : chìa ra, giơ ra
V,A(으)ㄹ까 봐(요) : sợ rằng, lo rằng
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
V지 못하다 : không thể
그런데 그 못된 게가 집게로 내 손가락을 꽉 물었다.
Nhưng con cua mất nết đó đã kẹp chặt vào ngón tay của tôi bằng càng
그런데 : nhưng, tuy nhiên
그 : đó, đấy
못되다 : hư hỏng
게 : cua
집게 : kìm, kẹp
내 : của tôi
손가락 : ngón tay
꽉 : mạnh, cứng, chặt
물다 : cắn, ngoạm
N(으)로 : bằng, với
나는 깜짝 놀라서 손을 흔들었지만 게는 내 손가락을 좀처럼 놓아주려 하지 않았다.
Tôi giật mình nên đã lắc lắc cái tay nhưng con cua không dễ gì mà buông ngón tay tôi ra.
깜짝 놀라다 : giật mình, hết hồn
손 : tay
흔들다 : rung, lắc
게 : cua
내 : của tôi
손가락 : ngón tay
좀처럼 : ít khi, hiếm khi
놓아주다 : thả
V,A아/어/여서 : vì
V,A지만 : nhưng
V려(고) 하다 : định, để
V,A지 않다 : không
언니는 나한테 손을 물 속에 넣으라고 했다.
Chị gái tôi bảo tôi đưa tay vào trong nước biển.
언니: chị gái
손 : tay
물 : nước
속(에) : (ở) bên trong
넣다 : đặt vào, để vào
N한테 : cho, đối với, với N
V(으)라고 하다 : câu gián tiếp dạng mệnh lệnh
언니 말대로 얼른 바다로 달려가서 손을 넣었더니 게는 내 손가락을 놓고서 다시 모래 속으로 들어가 버렸다.
Làm theo lời chị, tôi nhanh chóng chạy đến biển và đưa tay vào nước. Con cua liền buông tay tôi và lại chui xuống cát.
언니: chị gái
말 : lời nói
얼른 : một cách nhanh chóng
바다 : biển
달려가다 : chạy nhanh
손 : tay
넣다 : đặt vào, để vào
게 : cua
내 : của tôi
손가락 : ngón tay
놓다 : đặt, thả ra, bỏ ra
다시 : lại
모래 : cát
속 : bên trong
들어가다 : đi vào
N대로 : theo N
N(으)로 : bằng, với
V았/었더니 : đã … nên
V고서 : sau khi V, rồi…
V아/어 버리다 : V mất rồi.. (cảm giác tiếc nuối)
손가락을 보니 빨갛게 부었지만 심하게 다치지는 않았다.
Ngón tay của tôi bị sưng đỏ nhưng không bị thương nặng.
손가락 : ngón tay
보다 : nhìn, xem
빨갛다 : đỏ sẫm
붓다 : sưng, phồng
심하다 : nghiêm trọng
다치다 : bị thương, trầy
V(으)니 : vì..nên, khi, rồi
V,A지만 : nhưng
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V,A지 않다 : không
하지만 너무 깜짝 놀라서 아직도 가슴이 두근두근하다.
Nhưng mà tôi vẫn còn rất hết hồn và tim đập bình bịch.
하지만 : nhưng mà
너무: rất
깜짝 놀라다 : giật mình, hết hồn
아직도 : chưa, vẫn
가슴 : ngực, lòng, trái tim
두근두근하다 : đập thình thịch
V,A아/어/여서 : vì
언니는 내게 왜 그렇게 말을 안 듣냐면서 야단을 쳤다.
Chị gái tôi la tôi vì tại sao không nghe lời như thế.
언니 : chị gái
내게 = 나에게 : với tôi
왜 : tại sao
그렇다 : như thế
말 : lời nói
듣다 : nghe
야단 : sự quở trách
치다 : gào, quát
안 V,A : không V,A
V느냐고하다 : hỏi là, hỏi rằng + ngữ pháp 면서
V(으)면서 : vừa ... vừa
아닌 게 아니라 언니가 없었다면 큰 일 날 뻔했다.
Nhưng đúng là nếu không có chị, có lẽ tôi đã gặp rắc rối lớn.
아닌 게 아니라 : đúng là (không phải là không)
언니 : chị
없다 : không có
큰 일 : việc lớn
일이 나다 : phát sinh việc
뻔하다 : rõ rệt, chắc chắn, hiển nhiên
V는/ㄴ다면 : nếu (giả định hay điều kiện)
앞으로는 꼭 바다에 놀러 갈 때 언니가 하라는 대로 해야겠다.
Sau này nhất định là khi đến biển chơi, tôi nhất định sẽ làm theo những gì chị nói.
앞으로 : sau này
꼭 : nhất định
바다 : biển
놀러가다 : đi chơi
언니 : chị gái
하다 : làm
V아/어라 : chỉ thị, mệnh lệnh
V(으)러 : để V
V,A (으)ㄹ 때 : khi
V는 대로 : như, cứ như, theo như
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,A겠다 : sẽ / chắc là sẽ
그리고 게를 만났을 때에는 조심해야겠다.
Và khi gặp cua, tôi cũng sẽ cẩn thận hơn.
그리고 : với cả, và
게 : cua
만나다 : gặp
조심하다 : thận trọng
V,A (으)ㄹ 때 : khi
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,A겠다 : sẽ / chắc là sẽ