지헌 오빠, 안녕. 잘 지내고 있어?
Anh Jiheon, chào anh. Anh có khỏe không?
오빠 : anh
안녕 : chào
잘 지내다 : sống tốt
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
나야. 어디 아픈 데는 없지?
Em đây, anh không có chỗ nào đau đúng chứ?
어디 : ở đâu
아픈 데 : chỗ bị đau (định ngữ)
없다 : không có
V,A지(요) / 죠 : câu hỏi đuôi / giả định sự thật / xác nhận ý kiến
나는 별일 없이 학교 잘 다니고 있어.
Em không có chuyện gì đặc biệt và đi học rất tốt.
별일 없이 : không có gì đặc biệt
학교 : trường
잘 다니다 : đi rồi về thuận lợi
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
지난주에 학기가 시작 해서 요즘은 새 수업에 적응하라랴 오랜만에 만난 친구들 만나랴 정신없이 지내.
Tuần trước là tuần bắt đầu học kỳ, nên giờ em đang thích ứng với nào là lớp mới, nào là gặp lại bạn bè sau thời gian dài nên cảm thấy hơi bận rộn.
지난주 : tuần trước
에(서) : vào, ở, tại, trong
학기 : học kỳ
시작하다 : bắt đầu
요즘 : gần đây
새 : mới
수업에 적응하다 : thích ứng với lớp học
오랜만 : lâu rồi
만나다 : gặp
친구(들) : (những) người bạn
정신없이 : một cách rất bận rộn
지내다 : trải qua
V,A아/어/여서 : vì
V1(으)랴 V2(으)랴 : nào là V1 nào là V2
V(으)랴 : làm sao mà …
이제 슬슬 취직 준비도 좀 해야 할 것 같아서 영어 학원도 알아보고 있어.
Bây giờ em cũng cần chuẩn bị cho việc xin việc làm, nên em đang tìm hiểu cả trung tâm tiếng Anh.
이제 : từ giờ
슬슬 : một cách từ từ
취직 : sự tìm được việc
준비하다 : chuẩn bị
좀 : một chút, làm ơn
영어 학원 : trung tâm tiếng Anh
알아보다 : tìm hiểu
N도 : cũng N
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V,A아/어/여서 : vì
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
오빠도 알지만 나 영어 잘 못하잖아. 고등학교 때 공부하고 끝이었는데 갑자기 다시 시작하려니까 영 어렵네.
Anh cũng biết rồi đó, em không giỏi tiếng Anh lắm. Kết thúc việc học ở trường cấp 3 rồi mà giờ lại phải bắt đầu lại nên cảm thấy khá khó khăn.
오빠 : anh
알다 : biết
영어 : tiếng Anh
잘 못하다 : không giỏi, không làm tốt
고등학교 : trường cấp 3
공부하다 : học
끝 : kết thúc
갑자기 : đột nhiên
다시 : lại lần nữa
시작하다 : bắt đầu
영 : hoàn toàn
어렵다 : khó
N도 : cũng N
V,A지만 : nhưng
V,A잖아(요) : A,V mà
N 때 : khi
V,A고 / N(이)고 : và
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V (으)려고 하다 : định, tính
V(으)니(까) : vì
네(요) : là đuôi từ kết thúc câu cảm thán, diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ
아, 저번 편지에서 얘기했던 그 과외는 그만두기로 했어.
À, còn cái việc dạy gia sư mà em nói trong thư lần trước, em đã quyết định không làm nữa.
저번 : lần trước
편지 : lá thư
에(서) : vào, ở, tại, trong
얘기하다 : nói chuyện
그 : đó
과외 : việc dạy kèm
그만두다 : ngừng, thôi
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
V기로 하다 : quyết định
몇 번 만나보기는 했는데 아이 부모랑 잘 안 맞아.
Gặp vài lần nhưng em không hòa hợp với bố mẹ học sinh.
몇 번 : vài lần
만나다 : gặp
아이 부모 : ba mẹ của đứa trẻ
잘 맞다 : rất hợp
V,A기는 하다 : thừa nhận, công nhận V (ở mức độ nào đó)
V아/어/해 보다 : thử
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
N랑 : và, với
안 V,A : không V,A
부모가 애를 너무 잡는 것 같더라.
Cảm giác như họ quá can thiệp và kiểm soát con cái.
부모 : ba mẹ
애 : con
너무 : rất
잡다 : nắm bắt, kiểm soát
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V더라 : cảm thán + nói về sự thật cảm nhận hoặc trải nghiệm trực tiếp ở QK
시시콜콜 간섭하고 감시하는 게 짜증나서 아무래도 오래는 못할 것 같더라고.
Em khó chịu vì bị can thiệp vặt vãnh và giám sát nên em không nghĩ mình có thể làm được lâu.
시시콜콜 간섭하다 : can thiệp chi tiết
감시하다 : giám sát
짜증나다 : bực mình
아무래도 : dù sao đi nữa
오래 : lâu dài
못하다 : làm không được
V,A고 / N(이)고 : và
V,A아/어/여서 : vì
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V,A더라고(요) : hồi tưởng lại quá khứ
그래서 그냥 한 달만 채우고 그만하려고.
Nên em nghĩ sẽ chỉ làm trong một tháng rồi dừng lại thôi.
그래서 : vậy nên
그냥 : chỉ, cứ
한 달 : 1 tháng
채우다 : đạt đến
그만하다 : dừng, ngừng
V,A고 / N(이)고 : và
V(으)려고 하다 : định, tính
좀 아쉽긴 하지만 그래도 마음 편하게 일하는 게 더 좋을 것 같아.
Thật sự là hơi tiếc nhưng mà làm việc với tâm trạng thoải mái thì tốt hơn.
좀 : một chút, làm ơn
아쉽다 : tiếc
그래도 : dù vậy
마음(이) 편하다 : tâm trạng thoải mái
일하다 : làm việc
더 : hơn
좋다 : tốt
V,A기는 하지만 : thế nhưng
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
다른 아르바이트 자리는 계속 알아보고 있어.
Em vẫn đang tìm kiếm công việc thêm khác.
다르다 : khác
아르바이트 자리 : vị trí công việc bán thời gian
계속 : liên tục
알아보다 : tìm hiểu, tìm kiếm
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
나 참 열심히 살고 있지?
Em sống rất siêng năng đúng không?
참 : quả thật
열심히 : chăm chỉ
살다 : sống
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
V,A지(요) / 죠 : câu hỏi đuôi / giả định sự thật / xác nhận ý kiến
오빠는 어때? 저번에 면회 갔을 때 보니까 살도 너무 빠지고 피부도 까매져서 좀 속상했어.
Anh thì sao? Lần trước khi đến thăm, em thấy anh giảm cân và da đen hơn nên hơi đau lòng một chút đó.
오빠 : anh
어때 : như thế nào
저번 : lần trước
에(서) : vào, ở, tại, trong
면회(를) 가다 : đi thăm nuôi
보다 : nhìn, thấy
살(이) 빠지다 : sụt cân
너무 : rất
피부 : da
까맣다 : đen
좀 : một chút, làm ơn
속상하다 : buồn lòng
V,A (으)ㄹ 때 : khi
V(으)니(까) : vì
N도 : cũng N
V,A아/어지다 : càng, trở nên, bị
V,A아/어/여서 : vì
혹시 고참들이 괴롭히거나 하지는 않아?
Anh có bị sĩ quan cấp trên bắt nạt hay có điều gì khác không?
혹시 : có lẽ nào, không biết có phải là
고참(들) : (những) người thâm niên, người kỳ cựu (trong tổ chức), người có mặt từ rất lâu từ trước trong một tổ chức
괴롭히다 : làm đau buồn, gây đau đớn, làm phiền
하다 : làm
V,A거나 : hoặc, hay
V,A지 않다 : không
훈련 받는 건 좀 어때?
Việc tập luyện thì sao?
훈련(을) 받다 : được huấn luyện
좀 : một chút, làm ơn
어때 : như thế nào
친구들한테 물어보니까 일병 정도면 군대 생활도 좀 편해질 거라던데 진짜인지 아닌지 모르겠어.
Bạn bè em nói là nếu là binh nhất thì cuộc sống quân đội sẽ dễ dàng hơn, nhưng không biết có đúng không.
친구(들) : (những) người bạn
물어보다 : hỏi thử
일병 정도 : cấp bậc binh nhất
군대 생활 : cuộc sống quân đội
좀 : một chút, làm ơn
편해지다 : dễ chịu
진짜 : thật sự
모르다 : không biết
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
V(으)니(까) : vì
V,A(으)면 / N(이)면 : nếu
N도 : cũng N
V,A(으)ㄹ 거라고 하다 : nói rằng sẽ
던데 : 던 + (으)ㄴ데
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
N인지 아닌지 모르겠다 : không biết có N hay không
V는지 / A(으)ㄴ지/ N인지 : đuôi câu diễn tả nghĩa nghi vấn
혹시 힘든 일이 있으면 나한테 꼭 얘기해.
Nếu có chuyện gì khó khăn, anh nhất định phải kể cho em biết nhé.
혹시 : không biết có phải là
힘든 일 : việc khó khăn (định ngữ)
꼭 : nhất định
얘기하다 : nói chuyện
V,A(으)면 / N(이)면 : nếu
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
내가 해줄 수 있는 일이야 많지 않겠지만, 그래도 기도라도 해줄 수 있잖아?
Em có thể không giúp được nhiều, nhưng ít ra em có thể cầu nguyện cho anh mà?
하다 : làm
일 : công việc
많다 : nhiều
그래도 : dù vậy
기도하다 : cầu nguyện
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V,A(으)ㄹ 수(도) 있다 : (cũng) có thể
V,A지 않다 : không
V,A겠다 : chắc là, chắc sẽ (phỏng đoán)
V,A지만 : nhưng
N(이)라도 : dù
V,A잖아(요) : A,V mà
그러니까 신경 쓰지 말고 다 얘기해. 알았지?
Cho nên anh đừng quá để tâm mà hãy kể với em, có biết chưa?
그러니까 : vì vậy, vì thế
신경(을) 쓰다 : chú ý, để tâm
다 : tất cả
얘기하다 : nói chuyện
알다 : biết
V지(도) 말다 : (cũng) đừng V
V,A고 / N(이)고 : và
V,A지(요) / 죠 : câu hỏi đuôi / giả định sự thật / xác nhận ý kiến
나는 오빠만 기다리고 있으니까 아무 걱정도 하지 말고 몸 건강히 잘 있다가 와.
Em vẫn đợi anh đấy nên là đừng lo lắng điều gì cả và hãy giữ gìn sức khỏe và trở về nhé.
오빠 : anh
기다리다 : chờ đợi
아무 : bất kỳ
걱정하다 : lo lắng
몸 : cơ thể
건강히 잘 있다 : đang sống khỏe
오다 : đến
N만 : chỉ
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
V(으)니(까) : vì
N도 : cũng N
V지(도) 말다 : (cũng) đừng V
V,A고 / N(이)고 : và
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
기다리는 시간 하루하루가 쉽지는 않지만 그래도 오빠야말로 정말 힘들거라고 생각하면서 견디고 있어.
Chờ đợi từng ngày từng ngày chẳng dễ dàng, nhưng dù thế thì em hiểu rằng cuộc sống của anh chắc chắn khó khăn hơn nên em có thể chịu đựng được.
기다리는 시간 : thời gian chờ đợi (định ngữ)
하루하루 : từng ngày từng ngày
쉽다 : dễ
그래도 : dù vậy
오빠 : anh
정말 : thật sự
힘들다 : mệt mỏi
생각하다 : suy nghĩ
견디다 : chịu đựng
V,A지 않다 : không
V,A지만 : nhưng
N(이)야말로 : quả thật, hẳn là, thực sự
V,A(으)ㄹ 거라고 생각하다 : nghĩ rằng là sẽ
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
얼른 제대해서 오빠랑 같이 데이트할 수 있었으면 좋겠다. 전화 자주 하고 보고 싶어.
Mong anh sớm xuất ngũ để chúng ta có thể hẹn hò. Em thường xuyên gọi điện và nhớ anh lắm.
얼른 : nhanh chóng
제대하다 : xuất ngũ
오빠 : anh
같이 : cùng nhau
데이트하다 : hẹn hò
전화하다 : gọi điện thoại
자주 : thường xuyên
보고 싶다 : nhớ
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
N랑 : và, với
V,A(으)ㄹ 수(도) 있다 : (cũng) có thể
V,A(으)면 좋겠다 : nếu A,V thì tốt biết mấy
V,A고 / N(이)고 : và
오빠를 사랑하는 주연이가.
Ju Yeon yêu anh.
오빠 : anh
사랑하다 : yêu
주연 : Ju Yeon
추신 : 혹시 필요한 거 있으면 얘기해. 다음에 면회 갈 때 챙겨 갈게.
P.S : Nếu anh cần gì thì hãy nói với em. Em sẽ mang theo khi đến thăm anh lần sau.
추신 : tái bút
혹시 : không biết có phải là
필요한 거 : thứ cần thiết (định ngữ)
있다 : có
얘기하다 : nói chuyện
다음 : lần sau
에(서) : vào, ở, tại, trong
면회(를) 가다 : đi thăm nuôi
챙기다 : sửa soạn, thu xếp
가다 : đi
V,A(으)면 / N(이)면 : nếu
V,A (으)ㄹ 때 : khi
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V(으)ㄹ게(요) : sẽ