엄마, 아빠, 잘 있었어요?
Mẹ, ba vẫn mạnh khoẻ chứ ạ?
엄마 : mẹ
아빠 : ba
잘 있다 : có khỏe (không)
N(으)로 : bằng, với
오랫동안 연락 못해서 미안해요.
Con xin lỗi vì đã lâu không liên lạc về cho gia đình.
오랫동안 : quá lâu
연락하다 : liên lạc
미안하다 : xin lỗi
못 V : không thể V
V,A아/어/여서 : vì
여기저기 바쁘게 다니다 보니까 시간을 내기가 힘들었어요.
Con bận đi lại chỗ này chỗ kia nên không dành được thời gian.
여기저기 : chỗ này chỗ kia
바쁘다 : bận
다니다 : đi đi về về
시간(을) 내다 : dành thời gian
힘들다 : khó nhọc
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V다 보니(까) : phát hiện điều gì mới sau khi thực hiện hành động nào đó liên tục trong quá khứ
V기가 쉽다, 어렵다, 좋다, 나쁘다, 편하다, 불편하다, 힘들다,.. : dễ, khó, tốt, không tốt, thoải mái, bất tiện,.. khi V
집에는 별일 없지요? 저는 잘 지내고 있어요.
Ở nhà không có chuyện gì chứ ạ? Con mọi việc vẫn đang rất tốt.
집 : nhà
에(서) : vào, ở, tại, trong
별일 : vấn đề đặc biệt
없다 : không có
잘 지내다 : trải qua tốt đẹp
V,A아/어/여서 : vì
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng
V,A지만 : nhưng
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V기가 쉽다, 어렵다, 좋다, 나쁘다, 편하다, 불편하다, 힘들다,.. : dễ, khó, tốt, không tốt, thoải mái, bất tiện,.. khi V
오히려 고향에서만 공부했던 한국어를 직접 써 볼 기회가 생겨서 좋아요.
Trái lại có cơ hội trực tiếp sử dụng tiếng Hàn mà trước đã học ở quê nhà nên rất thích.
오히려 : trái lại
고향 : quê hương
에(서) : vào, ở, tại, trong
공부하다 : học
한국어(를) 쓰다 : dùng tiếng Hàn
직접 : trực tiếp
기회(가) 생기다 : có cơ hội
N만 : chỉ
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
V아/어/해 보다 : thử
V,A아/어/여서 : vì
맛있는 음식도 정말 많이 먹었어요. 하지만 역시 엄마가 만든 음식이 그리워요.
Và ăn rất nhiều đồ ăn ngon nữa. Nhưng quả thực con rất nhớ món ăn mẹ làm.
맛있는 음식 : đồ ăn ngon (định ngữ)
정말 : thật sự
많다 : nhiều
먹다 : ăn
하지만 : tuy nhiên
역시 : quả thật, đúng là
엄마 : mẹ
만든 음식 : đồ ăn đã được nấu (định ngữ)
그립다 : mong nhớ, nhớ nhung
N도 : cũng N
어제는 방송국에 갔어요. 음악 프로그램 생방송이었는데 제가 좋아하는 가수들의 노래를 직접 들을 수 있어서 정말 행복했어요.
Hôm qua qua đài truyền hình. Có chương trình âm nhạc phát sóng trực tiếp con được nghe trực tiếp ca sĩ mình thích hát nên thật sự rất hạnh phúc.
어제 : hôm qua
방송국 : đài truyền hình
에(서) : vào, ở, tại, trong
가다 : đi
음악 프로그램 : chương trình âm nhạc
생방송 : truyền hình trực tiếp
좋아하는 가수(들) : (những) ca sĩ yêu thích (định ngữ)
의 : của
노래(를) 듣다 : nghe hát
직접 : trực tiếp
정말 : thật sự
행복하다 : hạnh phúc
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V,A(으)ㄹ 수(도) 있다 : (cũng) có thể
V,A아/어/여서 : vì
거기에서 다른 팬들도 많이 만나서 금방 친해졌어요.
Ở đó cũng gặp nhiều bạn hâm mộ khác và đã nhanh chóng làm quen thân thiết.
거기 : chỗ đó
에(서) : vào, ở, tại, trong
다른 팬(들) : (những) người hâm mộ khác (định ngữ)
많다 : nhiều
만나다 : gặp
금방 : liền, ngay
친하다 : thân thiết
N도 : cũng N
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V,A아/어지다 : càng, trở nên, bị
우리는 방송이 끝나고 나서 같이 한강 공원에서 치맥을 먹었어요.
Sau khi buổi phát sóng kết thúc chúng con đã đi ra công viên sông Hàn uống bia ăn gà rán.
우리 : chúng tôi
방송 : buổi phát sóng
끝나다 : kết thúc
같이 : cùng nhau
한강 공원 : công viên sông Hàn
에(서) : vào, ở, tại, trong
치맥 : gà và bia
먹다 : ăn
V고 나서 : sau khi V
제가 말레이시아에서 왔다고 하니까 친구들이 이것저것 많이 물어봤어요.
Con bảo là con đến từ Malaysia nên là những người bạn đã hỏi rất nhiều thứ.
말레이시아 : Malaysia
에(서) : vào, ở, tại, trong
오다 : đến
친구(들) : (những) người bạn
이것저것 : cái này cái kia
많다 : nhiều
물어보다 : hỏi xem, hỏi thử
Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)
V(으)니(까) : vì
저는 준비해 간 동전을 기념품으로 나누어 주었어요.
Con đã chia tặng mọi người những tiền đồng mà con chuẩn bị lúc đi làm đồ kỉ niệm.
준비하다 : chuẩn bị
동전 : tiền xu, đồng xu
기념품 : đồ kỉ niệm
나누다 : phân chia
V아/어 가다 : đang, trở nên (tiếp diễn)
N(으)로 : bằng, với
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
서로 연락처도 교환하면서 앞으로 자주 연락하기로 했어요.
Mọi người trao đổi cho nhau thông tin liên lạc để sau này thường xuyên liên lạc.
서로 : lẫn nhau
연락처 : thông tin liên lạc
교환하다 : trao đổi
앞으로 : sau này
자주 : thường xuyên
연락하다 : liên lạc
N도 : cũng N
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
V기로 하다 : quyết định
여기저기 구경을 다니는 것도 좋지만 이렇게 친구도 많이 사귈 수 있어서 좋아요.
Đi đây đó chỗ này chỗ kia cũng vui lại còn được kết bạn với nhiều bạn bè như thế này nên rất thích.
여기저기 : chỗ này chỗ kia
구경을 다니다 : đi ngắm nhìn
좋다 : tốt, tuyệt
이렇다 : như thế này
친구 : bạn bè
많다 : nhiều
사귀다 : kết giao, kết bạn
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N
N도 : cũng N
V,A지만 : nhưng
V,A(으)ㄹ 수(도) 있다 : (cũng) có thể
V,A아/어/여서 : vì
내일은 남대문시장에 갈 거예요. 엄마랑 아빠한테 드릴 선물도 사고 시장 구경도 할 생 각이에요.
Ngày mai con sẽ vào chợ Nam Dae Mun. Con vào mua quà tặng ba mẹ và cũng định ngắm tham quan chợ nữa.
내일 : ngày mai
남대문시장 : chợ Namdaemun
에(서) : vào, ở, tại, trong
가다 : đi
엄마 : mẹ
아빠 : ba
드리다 (kính ngữ của 주다) : biếu, tặng
선물 : món quà
사다 : mua
구경하다 : ngắm, nhìn
할 생각이다 : suy nghĩ sẽ làm (định ngữ)
V을/ㄹ 거예요 : sẽ V
N(이)랑 : với
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
N도 : cũng N
V,A고 / N(이)고 : và
그리고 저녁에는 기차를 타고 부산으로 갈 거예요.
Rồi đến tối con sẽ đi tàu hoả xuống Busan.
그리고 : và, với
저녁 : buổi tối
에(서) : vào, ở, tại, trong
기차(를) 타다 : đi tàu hoả
부산 : Busan
가다 : đi
V,A고 / N(이)고 : và
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V을/ㄹ 거예요 : sẽ V
거기에서 이틀 정도 있다가 다시 서울로 올라와서 집에 돌아갈 계획이에요.
Kế hoạch con dự định ở đó 2 ngày sau đó quay trở lại Seoul rồi về nhà.
거기 : nơi đó
에(서) : vào, ở, tại, trong
이틀 : 2 ngày
정도 : khoảng
있다 : ở
다시 : lần nữa
서울 : Seoul
올라오다 : đi lên
집 : nhà
돌아갈 계획 : có kế hoạch quay trở về
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
너무 걱정하지 마세요. 저는 정말 건강하게 잘 다니고 있어요.
Đừng quá lo lắng cho con. Con thực sự rất ổn sẽ đi về mạnh giỏi.
너무 : rất, quá
걱정하다 : lo lắng
정말 : thật sự
건강하다 : khỏe mạnh
잘 다니다 : đi thuận lợi
V지 마(요) : đừng
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
돌아가서 재미있는 이야기 많이 들려드릴게요. 언니한테도 안부 전해주세요.
Về rồi con sẽ kể cho ba mẹ rất nhiều chuyện thú vị. Cho con gửi lời hỏi thăm chị nữa ạ.
돌아가다 : quay trở về
재미있다 : thú vị
이야기(를) 들려주다 / 드리다 : kể chuyện
많다 : nhiều
언니 : chị
안부(를) 전하다 : chuyển lời hỏi thăm
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V아/어/여 드리다 (kính ngữ của 주다) : nhờ cậy, làm cho
V(으)ㄹ게(요) : sẽ
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
N도 : cũng N
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
다들 보고 싶어요.
Gửi từ Seoul
서울 : Seoul
에(서) : vào, ở, tại, trong
조앤 드림
Joen
드리다 : kính gửi
조앤 : Joen