준수 어머니, 안녕하세요. 저는 준수의 학교 선생님 최나연이라고 합니다.
Mẹ của Junsu, xin chào. Tôi tên là Choi Na-yeon, giáo viên ở trường Junsu.
준수 어머니 : mẹ của Junsu
안녕하세요 : xin chào
의 : của
학교 선생님 : giáo viên của trường
N(이)라고 하다 : nói rằng N (gián tiếp)
이렇게 편지를 드리게 된 이유는 다름이 아니라 요즘 학교에서 준수가 보이는 행동이 좀 염려스럽기 때문이에요.
Lý do tôi viết bức thư này là vì tôi hơi lo ngại về hành vi của Junsu ở trường dạo này.
이렇다 : như thế này
편지(를) 드리다 : gửi lá thư
이유 : lý do
다름이 아니라 : không phải việc gì khác
요즘 : gần đây, dạo này
학교 : trường
에(서) : vào, ở, tại, trong
보이는 행동 : hành vi (bị) nhìn thấy (định ngữ)
좀 : một chút, làm ơn
염려스럽다 : đáng lo ngại
V,A게 되다 : bị, trở nên V,A
V,A기 때문에 : vì A,V
특별히 나쁜 일을 하는 건 아니에요.
Không phải chuyện xấu xa hay là gì đâu ạ.
특별히 : một cách đặc biệt
나쁜 일 : việc xấu (định ngữ)
일(을) 하다 : làm việc
아니다 : không phải
하지만 수업 시간에 자꾸 창밖을 멍하니 바라보고 있을 때가 많아요.
Nhưng mà, có nhiều lúc Junsu cứ thẫn thờ nhìn ra ngoài cửa sổ trong giờ học.
하지만 : tuy nhiên
수업 시간 : giờ học
에(서) : vào, ở, tại, trong
자꾸 : cứ
창밖(을) 바라보다 : nhìn ra ngoài cửa sổ
멍하다 : thẫn thờ
많다 : nhiều
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
V,A (으)ㄹ 때 : khi
가끔 주의를 주면 다시 수업에 집중하다가도 얼마 가지 못해서 또 그렇게 정신이 나간 것 같은 표정으로 앉아 있어요.
Thỉnh thoảng khi tôi nhắc nhở, Junsu quay lại tập trung vào bài giảng, nhưng sau đó không lâu, lại có vẻ mất tập trung và ngồi đó với khuôn mặt trông như đã mất tinh thần.
가끔 : thỉnh thoảng
주의(를) 주다 : nhắc nhở, thông báo
다시 : lại lần nữa
수업(에) 집중하다 : tập trung vào buổi học
얼마 가다 : trôi qua bao lâu
또 : lại nữa
그렇다 : như thế đó
정신(이) 나가다 : tinh thần biến mất
표정 : biểu lộ, vẻ mặt
앉다 : ngồi
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
N도 : cũng N
V지 못하다 : không thể
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
N(으)로 : bằng, với
V아/어 있다 : đang (trạng thái tiếp diễn)
야단을 치기도 했고 무슨 일이라도 있는 건지 넌지시 물어보기도 했는데 별로 달라지지 않더군요.
Tôi đã cố gắng nói chuyện với Junsoo và có la em ấy và hỏi xem có vấn đề gì không, nhưng không có sự thay đổi đáng kể.
야단(을) 치다 : mắng, rầy la
무슨 : nào
일 : việc
넌지시 : một cách tinh tế
물어보다 : hỏi thử
달라지다 : trở nên khác
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng
V,A고 / N(이)고 : và
N(이)라도 : dù
V(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 건지 : nói điều ai đó đã biết / câu hỏi
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
별로 V,A지 않다 : không V,A lắm
전에는 붙임성도 있고 표정도 밝던 아이가 갑자기 말수가 줄어들고 무표정하게 있는 시간이 많아서 좀 걱정이에요.
Trước đây, Junsoo là một học sinh thân thiện và gương mặt sáng bừng nhưng giờ đây em ấy ít nói hơn và thường xuyên có những khoảng thời gian không cảm xúc, khiến tôi lo lắng.
전에 : trước đây
붙임성 : sự thân thiện, sự ân cần
표정(이) 밝다 : vẻ mặt tươi sáng
아이 : đứa trẻ
갑자기 : đột nhiên
말수(가) 줄어들다 : ít nói
무표정하다 : vô cảm
시간(이) 많다 : nhiều thời gian
좀 : một chút, làm ơn
걱정 : lo lắng
N도 : cũng N
V,A고 / N(이)고 : và
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V,A아/어/여서 : vì
그 외에는 아무 문제도 없어요.
Ngoại trừ vấn đề này, không có vấn đề gì khác.
그 : đó
외(에) : ngoài (cái gì ra)
아무 : rất
문제(가) 없다 : không có vấn đề
아무 N도 없다 : không có bất kỳ N khác
N도 : cũng N
성적이 조금 나빠지기는 했지만 여전히 친구들하고도 잘 지내고 자기 할 일도 성실하게 하고 있답니다.
Dù thành tích cũng có giảm một chút, nhưng Junsu vẫn tốt nghiệp và vẫn giữ mối quan hệ tốt với bạn bè, cũng như làm công việc của mình một cách nghiêm túc.
성적(이) 나빠지다 : thành tích dần giảm đi
조금 : một chút
여전히 : vẫn còn, vẫn như xưa
친구(들) : (những) người bạn
잘 지내다 : sống tốt
자기 : bản thân
할 일 : việc phải làm (định ngữ)
성실하다 : thành thật
하다 : làm
V,A기는 하다 : thừa nhận, công nhận V (ở mức độ nào đó)
V,A지만 : nhưng
N하고 : và (cùng với)
N도 : cũng N
V,A고 / N(이)고 : và
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
Vㄴ/는답니다/A답니다 : rằng (truyền đạt lời nói)
다만 요즘 분위기도 좀 달라지고 해서 무슨 일이라도 있는 게 아닌가 싶어 어머님께 이렇게 메일 드립니다.
Tuy nhiên, do không khí đó có vẻ thay đổi, tôi cảm thấy có chuyện gì đó và cần phải thông báo cho mẹ Junsu về điều này.
다만 : tuy nhiên
요즘 : dạo này, gần đây
분위기 : bầu không khí
좀 : một chút, làm ơn
달라지다 : trở nên khác đi
하다 : làm
무슨 : nào
일 : việc
아니다 : không, không phải
어머님 : mẹ
이렇다 : như thế này
메일 드리다 : gửi mail (kính ngữ)
N도 : cũng N
V,A고 해서 / N(이)고 해서 : vì ... nên (1 trong nhiều nguyên nhân)
V,A고 / N(이)고 : và
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
N(이)라도 : dù
V는 가 싶다, A(으)ㄴ 가 싶다 : có vẻ như
V,A아/어/여서 : vì
--------------------------------------------------------------------------
선생님, 안녕하세요. 준수 엄마입니다. 메일 감사합니다.
Cô giáo, chào cô. Đây là mẹ của Junsoo. Cảm ơn cô đã gửi email.
선생님 : giáo viên
안녕하세요 : xin chào
준수 엄마 : mẹ Junsu
메일 : email
감사하다 : cảm ơn, cảm tạ
준수에 대해서 말씀하신 사실들은 사실 집에서도 마찬가지랍니다.
Những gì cô nói về Junsu thực sự cũng đúng khi ở nhà.
말씀하다 : nói
사실(들) : (những) sự thật
집 : nhà
에(서) : vào, ở, tại, trong
마찬가지 : sự giống nhau
N에 대한 / N에 대해(서) : về N
N도 : cũng N
예전에는 학교에서 돌아오면 저한테 그날 있었던 얘기를 재잘재잘 들려주곤 했는데 요즘은 그냥 자기 방으로 쏙 들어가 버려요.
Trước đây, khi Junsu về từ trường, thì con thường luyên thuyên kể cho tôi nghe về những điều đã xảy ra vào ngày đó, nhưng dạo này, Junsu chỉ đi thẳng vào phòng của mình.
예전(에) : (vào) trước đây
학교 : trường
에(서) : vào, ở, tại, trong
돌아오다 : quay lại
그날 : ngày đó
있다 : có, xảy ra
얘기(를) 들려주다 : kể chuyện
재잘재잘 : một cách luyên thuyên
요즘 : dạo này, gần đây
그냥 : chỉ
자기 : mình, bản thân
방 : phòng
쏙 들어가다 : đi thẳng vào trong
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
V곤 하다 : thường, hay (làm gì đó)
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V아/어 버리다 : V mất rồi.. (cảm giác tiếc nuối)
얘기라도 좀 해 보려고 화를 내면서 방에 들어가 버리곤 해요.
Thậm chí nếu tôi cố gắng nói chuyện thì Junsu sẽ giận dữ và vào phòng mình.
얘기하다 : nói chuyện
좀 : một chút, làm ơn
화(를) 내다 : giận dữ
방 : phòng
에(서) : vào, ở, tại, trong
들어가다 : đi thẳng vào
N(이)라도 : dù
V아/어/해 보다 : thử
V (으)려고 하다 : định, tính
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
V아/어 버리다 : V mất rồi.. (cảm giác tiếc nuối)
V곤 하다 : thường, hay (làm gì đó)
글쎄요, 뭐 특별히 나쁜 일이 있는 건 아니에요. 그냥 사춘기가 아닐까 합니다.
Để tôi nghĩ xem, chắc là không có chuyện gì xấu đâu. Tôi nghĩ có lẽ chỉ là do đây là giai đoạn tuổi mới lớn của Junsu.
글쎄(요) : chẳng biết nữa, để nghĩ thử
뭐 : cái gì
특별히 : một cách đặc biệt
나쁜 일 : chuyện xấu (định ngữ)
아니다 : không phải
그냥 : chỉ
사춘기 : tuổi dậy thì
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N
N이/가 아닐까 하다 : chắc có lẽ là N
누나는 밝은 성격이라 사춘기도 요란스럽게 보냈는데 준수는 워낙 조용한 아이라 가만히 혼자 있는 시간을 더 좋아하는 것 같습니다.
Chị gái của Junsu có thích cách vui vẻ nên đã trải qua giai đoạn này một cách hào hứng, trong khi có lẽ Junsu là một đứa trẻ khá im lặng, thích thời gian một mình.
누나 : chị
밝은 성격 : tính cách tươi sáng (định ngữ)
사춘기 : tuổi dậy thì
요란스럽다 : nhốn nháo
보내다 : trải qua
워낙 : vốn dĩ
조용한 아이 : đứa trẻ im lặng (định ngữ)
가만히 : một cách lặng lẽ
혼자 있는 시간 : thời gian ở một mình (định ngữ)
더 : hơn
좋아하다 : thích
N(이)라서 : vì là ... nên
N도 : cũng N
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
뭔가 이런저런 고민도 있는 것 같기는 한데 딱히 먼저 얘기하려고 하지는 않아서 저도 그냥 기다리려고 합니다.
Có vẻ Junsu đang có một số trăn trở và lo lắng nhưng không chọn nói ra trước, nên tôi cũng chỉ đang chờ đợi.
뭔가 : cái gì đó, mấy thứ
이런저런 : thế này thế nọ
고민(이) 있다 : có nỗi khổ tâm
딱히 : chắc
먼저 : trước tiên
얘기하다 : nói chuyện
그냥 : chỉ
기다리다 : chờ đợi
N도 : cũng N
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V,A기는 하다 : thừa nhận, công nhận V (ở mức độ nào đó)
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V (으)려고 하다 : định, tính
V,A지 않다 : không
V아/어/여서 : vì
아무튼 걱정해 주셔서 감사해요, 선생님.
Dù sao thì cũng cảm ơn cô vì đã quan tâm, cô giáo.
아무튼 : dù sao đi nữa
걱정하다 : lo lắng
감사하다 : cảm ơn, cảm tạ
선생님 : giáo viên
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V아/어/여서 : vì
저도 뭔가 특이한 점이 보이면 말씀드리겠습니다.
Nếu tôi cũng nhận ra điều gì đó khác thường, tôi sẽ thông báo cho cô.
뭔가 : cái gì đó, mấy thứ
특이한 점 : điểm / điều đặc biệt (định ngữ)
보이다 : cho thấy, cho xem
말씀드리다 : thưa, nói (kính ngữ)
N도 : cũng N
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V,A겠다 : chắc là, chắc sẽ (phỏng đoán)
늘 아이들을 위해 애써 주셔서 감사합니다.
Cảm ơn cô vì sự chăm sóc của mình đối với các học sinh.
늘 : luôn
아이(들) : (những) đứa trẻ
애쓰다 : cố gắng hết sức
감사하다 : cảm ơn, cảm tạ
N을/를 위해(서)/위하 / V기 위해(서) : vì (tính chất tốt đẹp)
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V아/어/여서 : vì