Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

영화배우가 됐어요
ĐÃ TRỞ THÀNH DIỄN VIÊN ĐIỆN ẢNH

엊저녁에 갑자기 모르는 번호로 전화가 왔다.
오늘 하루 종일 시간을 낼 수 있냐는 것이었다.
처음에는 무슨 이상한 광고 전화인 줄 알았다.
그런데 가만 들어 보니, 한 달쯤 전에 학교 게시판에서 영화 엑스트라 아르바이트를 모집한다는 광고를 보고 지원했었는데 이제야 연락이 온 것이었다.

나는 왠지 재미있을 것 같기도 하고 마침 시간도 있고 해서 물론이라고 했다.
덕분에 오늘은 종일 영화 촬영장에서 보냈다.
아침 일찍 버스를 타고 촬영장에 도착했다.
영화 장르가 사극이어서 용인에 있는 민속촌에서 촬영을 했다.
가 보니까 나 말고 다른 엑스트라들도 20명 정도 와 있었다.

30분 정도 기다리니까 어떤 아저씨가 와서 우리들의 이름을 확인한 후에 그날 일정과 우리가 할 일을 설명했다.
나는 먼저 주막에서 주연 배우들이 이야기를 나누는 동안 뒷자리에서 술을 마시는 손님 역할로 촬영을 했다.
앞쪽으로 좀 나오면 혹시 카메라에 잡히지 않을까 기대했는데 그쪽은 이미 전문 엑스트라 배우들이 차지하고 있었다.
촬영이 끝나고 또 한참을 기다리다가 싸움 구경하는 장면을 촬영했다.
주인공이 물건을 훔친 도둑과 싸움을 벌이는데 그곳을 다른 구경꾼들과 함께 빙둘러서서 구경하는 역할이었다.

처음에는 그냥 가만히 서있기만 했는데 감독님이 좀 궁금하다는 듯이 고개를 빼고 기웃거리는 연기를 하라고 해서 그렇게 했다.
촬영은 한 번에 끝나는 일이 없었고 매번 같은 장면을 몇 번이나 반복해서 찍었다.
처음에는 영화 촬영 현장이라고 해서 재미있을 줄 알았는데 생각보다 지루하고 반복적인 일이었다.

기다리는 시간도 길었다.
유명한 배우들도 많이 만날 줄 알았는데 그렇지도 않았다.
기대했던 것과는 많이 달랐지만 어쨌든 신기한 경험이기는 했다.
하지만 앞으로는 하지 말아야지.

*bạn hãy dịch thử trước rồi mới bấm vô tham khảo đáp án bài dịch nha~*

엊저녁에 갑자기 모르는 번호로 전화가 왔다.
Tối hôm qua, đột nhiên tôi nhận được một cuộc gọi từ một số điện thoại lạ.
엊저녁 : tối hôm qua
에(서) : vào, ở, tại, trong
갑자기 : bỗng nhiên
모르는 번호: số điện thoại không biết (định ngữ)
전화(가) 오다 : cuộc gọi đến
N(으)로 : bằng, với

오늘 하루 종일 시간을 낼 수 있냐는 것이었다.
Họ hỏi liệu tôi có thể có thời gian vào ngày hôm nay không.
오늘 : hôm nay
하루 종일 : cả ngày
시간(을) 내다 : dành thời gian
V,A(으)ㄹ 수(도) 있다 : (cũng) có thể
V냐고 하다 : câu tường thuật của câu hỏi
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N


처음에는 무슨 이상한 광고 전화인 줄 알았다.
Lúc đầu, tôi nghĩ đó là một cuộc gọi quảng cáo kỳ lạ nào đó.
처음 : lúc đầu
에(서) : vào, ở, tại, trong
무슨 : nào
이상한 광고 전화 : cuộc gọi quảng cáo kỳ lạ (định ngữ)
V,A(으)ㄹ 줄 알다/모르다 : nghĩ là, tưởng là / không nghĩ là, không biết là

그런데 가만 들어 보니, 한 달쯤 전에 학교 게시판에서 영화 엑스트라 아르바이트를 모집한다는 광고를 보고 지원했었는데 이제야 연락이 온 것이었다.
Tuy nhiên, sau khi lắng nghe kỹ thì tôi nhận ra rằng khoảng một tháng trước, tôi nộp đơn sau khi nhìn thấy một quảng cáo trên bảng thông báo của trường về việc tìm kiếm vai phụ bán thời gian trong phim, nhưng mãi đến bây giờ tôi mới nhận được cuộc gọi.
그런데 : tuy nhiên
가만 듣다 : im lặng lắng nghe
한 달(쯤) : (khoảng) 1 tháng
학교 게시판 : bảng thông báo của trường
에(서) : vào, ở, tại, trong
영화 : phim điện ảnh
엑스트라 : diễn viên quần chúng
아르바이트 : việc bán thời gian
모집하다 : chiêu mộ, tuyển sinh
광고(를) 보다 : nhìn thấy quảng cáo
지원하다 : đăng ký
이제야 : giờ đây mới, phải đến bây giờ
연락(이) 오다 : được liên lạc
V어/아 보니(까) : phát hiện ra điều gì đó khi liên tiếp làm V trong QK / phát hiện kết quả
V기 전에 / N전에 : trước
Vㄴ/는다는 N : N nói rằng V
V,A고 / N(이)고 : và
A(으)ㄴ데 / V는데 : nhưng
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N


나는 왠지 재미있을 것 같기도 하고 마침 시간도 있고 해서 물론이라고 했다.
Tôi cảm thấy đây có lẽ là cơ hội thú vị và vừa đúng lúc có thời gian nên tôi đã trả lời là Tất Nhiên
왠지 : không hiểu sao
재미있다 : thú vị
마침 : đúng lúc, vừa khéo
시간(이) 있다 : có thời gian
하다 : làm
물론 : dĩ nhiên, tất nhiên
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng
V,A고 / N(이)고 : và
N도 : cũng N
V,A고 해서 / N(이)고 해서 : vì ... nên (1 trong nhiều nguyên nhân)
V아/어/여서 : vì
N(이)라고 하다 : nói rằng N (gián tiếp)


덕분에 오늘은 종일 영화 촬영장에서 보냈다.
Nhờ đó, tôi đã trải qua một ngày tại địa điểm quay phim.
덕분에 : nhờ vào, nhờ ơn
오늘 : hôm nay
종일(을) 보내다 : trải qua cả một ngày
영화 : phim điện ảnh
촬영장 : phim trường
에(서) : vào, ở, tại, trong

아침 일찍 버스를 타고 촬영장에 도착했다.
Sáng sớm, tôi đã đi bằng xe buýt đến địa điểm quay.
아침 : buổi sáng
일찍 : sớm
버스(를) 타다 : đi xe buýt
촬영장 : phim trường
에(서) : vào, ở, tại, trong
도착하다 : đến nơi
V,A고 / N(이)고 : và

영화 장르가 사극이어서 용인에 있는 민속촌에서 촬영을 했다.
Vì thể loại phim là phim cổ trang nên phim được quay tại một ngôi làng dân gian ở Yongin.
영화 장르 : thể loại phim
사극 : phim lịch sử
용인 : Yongin (thành phố thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi)
에(서) : vào, ở, tại, trong
민속촌 : ngôi làng dân gian
촬영(을) 하다 : quay phim, ghi hình
V,A아/어/여서 : vì

가 보니까 나 말고 다른 엑스트라들도 20명 정도 와 있었다.
Khi tôi đến đó thì mới thấy ngoài tôi còn có khoảng 20 người khác.
가다 : đi
다른 엑스트라(들) : (những) diễn viên quần chúng khác (định ngữ)
명 : người
정도 : khoảng
오다 : đến
V어/아 보니(까) : phát hiện ra điều gì đó khi liên tiếp làm V trong QK / phát hiện kết quả
N말고 : không phải N / không là N (thì)
N도 : cũng N
V아/어 있다 : đang (trạng thái tiếp diễn)


30분 정도 기다리니까 어떤 아저씨가 와서 우리들의 이름을 확인한 후에 그날 일정과 우리가 할 일을 설명했다.
Sau khi đợi khoảng 30 phút, một người đàn ông đến và sau khi kiểm tra tên của chúng tôi thì giải thích lịch trình trong ngày cũng như những việc mà chúng tôi sẽ phải làm.
분 : phút
정도 : khoảng
기다리다 : đợi
어떤 아저씨 : chú nào đó
오다 : đến
우리(들) : (mấy) người chúng tôi
의 : của
이름 : tên
확인하다 : xác nhận
그날 : ngày đó
일정 : lịch trình
할 일 : việc sẽ làm (định ngữ)
설명하다 : giải thích
V(으)니(까) : vì
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
N후에 / V(으)ㄴ 후에 : sau N/V
N와/과 : và, cùng N


나는 먼저 주막에서 주연 배우들이 이야기를 나누는 동안 뒷자리에서 술을 마시는 손님 역할로 촬영을 했다.
Đầu tiên là tôi quay phim trong một quán rượu với vai một khách hàng đang uống rượu ở ghế sau trong khi các diễn viên chính đang nói chuyện.
먼저 : trước tiên
주막 : quán ăn bên đường (ở nông thôn)
에(서) : vào, ở, tại, trong
주연 배우(들) : (các) diễn viên chính
이야기(를) 나누다 : trò chuyện
동안 : trong vòng
뒷자리 : chỗ ngồi phía sau
술 : rượu
마시는 손님 : vị khách đang uống (định ngữ)
역할 : vai, vai trò
촬영(을) 하다 : quay phim, ghi hình
N(으)로 : bằng, với

앞쪽으로 좀 나오면 혹시 카메라에 잡히지 않을까 기대했는데 그쪽은 이미 전문 엑스트라 배우들이 차지하고 있었다.
Tôi đã hy vọng rằng mình sẽ được ghi hình nếu bước ra phía trước một chút, nhưng khu vực đó đã có sẵn các diễn viên phụ chuyên nghiệp.
앞쪽 : phía trước
좀 : một chút, làm ơn
나오다 : xuất hiện
혹시 : biết đâu, không chừng
카메라(에) 잡히다 : bị camera bắt gặp, quay trúng
기대하다 : trông đợi
그쪽 : phía đó
이미 : trước
전문 엑스트라 배우(들) : (các) diễn viên phụ chuyên nghiệp
차지하다 : chiếm giữ, nắm giữ
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V,A지 않다 : không
V,A(으)ㄹ까(요) : câu hỏi suy đoán suy nghĩ
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)


촬영이 끝나고 또 한참을 기다리다가 싸움 구경하는 장면을 촬영했다.
Sau khi quay xong, tôi đợi một lúc và quay cảnh đứng xem đánh nhau.
촬영 : sự quay phim, sự ghi hình
끝나다 : kết thúc
또 : hơn nữa
한참 : một lúc
기다리다 : đợi
싸움 : sự đánh nhau
구경하다 : ngắm, nhìn
장면 : cảnh quay
촬영하다 : quay phim
V,A고 / N(이)고 : và
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V


주인공이 물건을 훔친 도둑과 싸움을 벌이는데 그곳을 다른 구경꾼들과 함께 빙둘러서서 구경하는 역할이었다.
Vai trò của tôi là đứng xung quanh và quan sát cùng với những người đứng xem khác khi nhân vật chính đánh nhau với một tên trộm đã đánh cắp đồ vật gì đó.
주인공 : nhân vật chính, vai chính
물건 : đồ vật
훔치다 : ăn cắp
도둑 : tên ăn trộm
싸움(을) 벌이다 : đánh nhau
그곳 : nơi đó
다른 구경꾼(들) : (những) kẻ khác đứng nhìn (định ngữ)
빙 둘러서다 : đứng vây quanh thành 1 vòng
구경하다 : ngắm, nhìn
역할 : vai trò
N와/과 : và, cùng N
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
N와/과 함께 : cùng với N
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)


처음에는 그냥 가만히 서있기만 했는데 감독님이 좀 궁금하다는 듯이 고개를 빼고 기웃거리는 연기를 하라고 해서 그렇게 했다.
Lúc đầu tôi chỉ đứng yên nhưng đạo diễn bảo tôi thò đầu ra ngoài rình mò như thể tò mò nên tôi làm theo.
처음 : lúc đầu
에(서) : vào, ở, tại, trong
그냥 : chỉ
가만히 서다 : lặng lẽ đứng
감독님 : đạo diễn
좀 : một chút, làm ơn
궁금하다 : tò mò
고개(를) 빼다 : thò đầu ra
기웃거리다 : ngó nghiêng
연기(를) 하다 : diễn
그렇게 하다 : làm như vậy, làm như thế
V,A기만 하다 : chỉ, chỉ có
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V,A(으)ㄴ/는 듯이/N인 듯이 : như thể
V,A고 / N(이)고 : và
V(으)라고 하다 : bảo là, bảo rằng hãy
V,A아/어/여서 : vì


촬영은 한 번에 끝나는 일이 없었고 매번 같은 장면을 몇 번이나 반복해서 찍었다.
Việc quay phim không bao giờ được hoàn thành trong một lần cho nên cùng một cảnh sẽ được quay đi quay lại vài lần.
촬영 : sự quay phim
한 번 : 1 lần
에(서) : vào, ở, tại, trong
끝나다 : kết thúc
일(이) 없다 : không có việc
매번 : mỗi lần, lần nào
같은 장면 : cảnh giống nhau (định ngữ)
몇 번 : mấy lần
반복하다 : lặp lại
찍다 : quay chụp
V,A고 / N(이)고 : và
N(이)나 : đến tận N
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)

처음에는 영화 촬영 현장이라고 해서 재미있을 줄 알았는데 생각보다 지루하고 반복적인 일이었다.
Lúc đầu tôi nghĩ sẽ thú vị vì là địa điểm quay phim nhưng hóa ra nó nhàm chán và lặp đi lặp lại hơn tôi nghĩ.
처음 : lúc đầu
에(서) : vào, ở, tại, trong
영화 : phim điện ảnh
촬영 현장 : phim trường
재미있다 : thú vị
생각 : suy nghĩ
지루하다 : buồn chán
반복적(인) 일 : công việc lặp đi lặp lại (định ngữ)
N(이)라고 하다 : nói rằng N (gián tiếp)
V,A(으)ㄹ 줄 알다/모르다 : nghĩ là, tưởng là / không nghĩ là, không biết là
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
A(N)보다 B : B hơn A
V,A고 / N(이)고 : và

기다리는 시간도 길었다.
Thời gian chờ đợi cũng rất lâu.
기다리는 시간 : thời gian đợi (định ngữ)
길다 : lâu, dài
N도 : cũng N

유명한 배우들도 많이 만날 줄 알았는데 그렇지도 않았다.
Tôi cứ tưởng mình sẽ gặp được nhiều diễn viên nổi tiếng nhưng không phải vậy.
유명한 배우(들) : (những) diễn viên nổi tiếng (định ngữ)
많다 : nhiều
만나다 : gặp
그렇다 : như thế, như vậy
N도 : cũng N
V,A(으)ㄹ 줄 알다/모르다 : nghĩ là, tưởng là / không nghĩ là, không biết là
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
V지도 않다 : cũng không

기대했던 것과는 많이 달랐지만 어쨌든 신기한 경험이기는 했다.
Nó rất khác so với những gì tôi mong đợi, nhưng dù sao thì đó cũng là một trải nghiệm tuyệt vời.
기대하다 : mong đợi
많다 : nhiều
다르다 : khác
어쨌든 : dù sao đi nữa
신기한 경험 : trải nghiệm thần kì (định ngữ)
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
V,A지만 : nhưng
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng

하지만 앞으로는 하지 말아야지.
Nhưng sau này tôi sẽ không làm việc đó nữa.
하지만 : tuy nhiên
앞으로 : sau này
하다 : làm
V지(도) 말다 : (cũng) đừng V
V,A아/어/해야 하다 : phải
A,V지(요) / 죠 : câu hỏi đuôi / giả định sự thật / xác nhận ý kiến

Tổng hợp các BÀI ĐỌC TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!