Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

이사
CHUYỂN NHÀ

오늘은 아주 피곤하고 힘들면서도 동시에 아주 설레고 신나는 날이었다.
바로 이사하는 날이기 때문이다!
21년 동안 부모님하고 같이 살았는데 이제 드디어 독립하게 된 것이다.
나는 이제야 어른이 된 것 같은 기분이 들었다.

짐은 지난 일주일 동안 다 싸 놓았기 때문에 오늘은 짐을 새 집으로 옮겨서 정리만 하면 됐다.
나는 이삿짐센터에서 1톤 트럭을 한 대 빌려서 아침부터 친구들과 함께 짐을 옮겼다.
이삿짐센터 직원들도 3명이 왔는데 모두 우리보다 나이가 많았지만 아주 힘이 세고 능숙하게 일하셔서 생각보다 빨리 일이 끝났다.
이삿짐센터 직원들은 짐을 옮길 때마다 긁히거나 깨지지 않도록 아주 조심스럽게 움직여서 더욱 믿음이 갔다.
내 친구들도 열심히 이사를 도왔다.

이삿짐센터 직원들은 점심 무렵에 떠났다.
점심 식사를 대접하려고 했지만 괜찮다고 하셔서 나는 친구들하고만 자장면을 시켜 먹었다.
열심히 일한 후에 먹어서 그런지 정말 맛있었다.
자장면을 먹고 나서 우리는 짐을 정리하기 시작했다.
책을 책꽂이에 꽂고 옷을 옷장에 걸었다.
짐을 정리하다 보니 이사하기 전에 많이 버렸는데도 여전히 많은 물건들을 가지고 있다는 사실에 다시 한번 놀랐다.

저녁 무렵에 아버지와 어머니께서 구경하러 오셨다.
어머니는 선물이라면서 수저와 냄비, 도마, 부엌칼, 그릇 같은 주방용품들을 가져 오다.
어머니의 선물을 보니 이제 부모님과 떨어져 살게 되었다는 게 실감이 나서 슬펐다.
그리고 이렇게 꼼꼼하게 챙겨 주시는 어머니를 자주 보지 못하게 되었다는 게 속상했다.
하지만 부모님께서 걱정하실까 봐 일부러 더욱 씩씩한 척했다.
생각날 때마다 부모님께 연락을 드려야 겠다.
아, 피곤해. 이제 그만 자야겠다. 새 집에서 맞는 첫날 밤...

*bạn hãy dịch thử trước rồi mới bấm vô tham khảo đáp án bài dịch nha~*

오늘은 아주 피곤하고 힘들면서도 동시에 아주 설레고 신나는 날이었다.
Hôm nay là một ngày mệt mỏi và khó khăn nhưng đồng thời cũng là một ngày rất hồi hộp và vui vẻ.
오늘 : hôm nay
아주 : rất
피곤하다 : mệt mỏi
힘들다 : nhọc nhằn, khó nhọc
동시 : đồng thời, cùng một lúc
에(서) : vào, ở, tại, trong
설레다 : hồi hộp
신나다 : hứng khởi, vui vẻ
날 : ngày
V,A고 : và V,A
V,A 면서도/으면서도 : mặc dù … nhưng / trong lúc V,A mà cũng …

바로 이사하는 날이기 때문이다!
Đó là bởi vì đây là ngày tôi chuyển nhà!
바로 : chính là
이사하는 날 : ngày chuyển nhà (định ngữ)
N이기 때문에 : vì là N

21년 동안 부모님하고 같이 살았는데 이제 드디어 독립하게 된 것이다.
Suốt 21 năm, tôi sống chung với bố mẹ và giờ đây tôi cuối cùng đã tự lập.
년 : năm
동안 : trong vòng
부모님 : bố mẹ
살다 : sống
이제 : từ giờ
드디어 : cuối cùng
독립하다 : độc lập, riêng biệt
N하고 같이 : cùng với N
V,Aㄴ/는데 : nhưng
V,A게 되다 : bị, trở nên V,A
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N

나는 이제야 어른이 된 것 같은 기분이 들었다.
Tôi cảm thấy như từ giờ mình mới trở thành người trưởng thành.
이제야 : giờ đây mới, phải đến bây giờ
어른 : người lớn
기분(이) 들다 : cảm thấy
N이/가 되다 : trở thành
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A

짐은 지난 일주일 동안 다 싸 놓았기 때문에 오늘은 짐을 새 집으로 옮겨서 정리만 하면 됐다.
Do đã sắp xếp đồ đạc trong vòng một tuần trước, nên hôm nay chỉ cần chuyển đồ đến nhà mới và sắp xếp là được.
짐 : hành lý
지난 일주일: một tuần trước
동안 : trong vòng
다 : tất cả
싸다 : đóng gói, đóng thùng
오늘 : hôm nay
새 : mới
집 : nhà
옮기다 : chuyển
정리(를) 하다 : sắp xếp
V아/어 놓다/두다 : duy trì trạng thái, hành động từ QK đến HT và TL
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
N만 : chỉ
A,V (으)면 되다 : (cứ, chỉ cần) A,V là được

나는 이삿짐센터에서 1톤 트럭을 한 대 빌려서 아침부터 친구들과 함께 짐을 옮겼다.
Tôi thuê một chiếc xe tải 1 tấn từ trung tâm chuyển phát để cùng bạn bè chuyển đồ từ sáng sớm.
이삿짐센터 : trung tâm chuyển phát
에(서) : vào, ở, tại, trong
톤 : tấn
트럭 : xe tải
한 대 : 1 chiếc
빌리다 : mượn, thuê
아침 : buổi sáng
친구(들) : (những) bạn bè
짐(을) 옮기다 : chuyển hành lí
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
N부터 : từ N
N와/과 함께 : cùng với N

이삿짐센터 직원들도 3명이 왔는데 모두 우리보다 나이가 많았지만 아주 힘이 세고 능숙하게 일하셔서 생각보다 빨리 일이 끝났다.
Ba người nhân viên từ trung tâm chuyển phát cũng đến giúp chúng tôi, mặc dù họ đều lớn tuổi hơn chúng tôi, nhưng họ rất khỏe và làm việc thành thạo nên giúp chúng tôi hoàn thành công việc nhanh chóng hơn so với dự kiến.
이삿짐센터 : trung tâm chuyển phát
직원(들) : (những) nhân viên
명 : người
오다 : đến
모두 : mọi, tất cả
우리 : chúng tôi
나이(가) 많다 : lớn tuổi
아주 : rất
힘 : sức mạnh
세다 : mạnh mẽ
능숙하다 : thành thạo
일하다 : làm việc
생각 : suy nghĩ
빨리 : nhanh chóng
일 : việc, công việc
끝나다 : kết thúc
N도 : cũng N
V는데 : đưa ra thông tin bối cảnh
A(N)보다 B : B hơn A
V,A지만 : nhưng
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V,A아/어/여서 : vì

이삿짐센터 직원들은 짐을 옮길 때마다 긁히거나 깨지지 않도록 아주 조심스럽게 움직여서 더욱 믿음이 갔다.
Những người làm việc ở trung tâm rất cẩn trọng khi di chuyển đồ, không làm trầy hoặc vỡ nên khiến tôi cảm thấy tin tưởng hơn.
이삿짐센터 : trung tâm chuyển phát
직원(들) : (những) nhân viên
짐(을) 옮기다 : chuyển hành lí
긁히다 : bị trầy
깨지다 : bị vỡ tan
아주 : rất
조심스럽다 : thận trọng
움직이다 : di chuyển, chuyển động
더욱 : hơn
믿음(이) 가다 : tin tưởng
V(으)ㄹ 때마다 : mỗi khi
V,A거나 : hoặc, hay
V,A지 않다 : không
V,A도록 : để V,A
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V,A아/어/여서 : vì

내 친구들도 열심히 이사를 도왔다.
Bạn bè của tôi cũng đã giúp đỡ nhiệt tình.
친구(들) : (những) bạn bè
열심히 : chăm chỉ
이사 : sự chuyển chỗ ở, sự chuyển nhà
돕다 : giúp đỡ
N도 : cũng N

이삿짐센터 직원들은 점심 무렵에 떠났다.
Nhân viên từ trung tâm rời đi vào giờ trưa.
이삿짐센터 : trung tâm chuyển phát
직원(들) : (những) nhân viên
점심 : bữa trưa
무렵 : khoảng thời kì, vào lúc
에(서) : vào, ở, tại, trong
떠나다 : rời, rời khỏi

점심 식사를 대접하려고 했지만 괜찮다고 하셔서 나는 친구들하고만 자장면을 시켜 먹었다.
Tôi muốn mời họ ăn trưa nhưng họ bảo không sao đâu, nên chúng tôi chỉ đặt mì trộn để ăn với bạn bè.
점심 : bữa trưa
식사 : bữa ăn
대접하다 : thiết đãi
괜찮다 : được, không vấn đề gì
친구(들) : (những) bạn bè
자장면 : mì trộn
시키다 : gọi, đặt (món ăn, thức uống)
먹다 : ăn
V (으)려고 하다 : định, tính
V,A지만 : nhưng
Vㄴ/는다고/A다고 : Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)
V,A아/어/여서 : vì
N하고 : và (cùng với)
N만 : chỉ
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)

열심히 일한 후에 먹어서 그런지 정말 맛있었다.
Chắc tại vì sau khi làm việc chăm chỉ nên bữa trưa quá là ngon.
열심히 : chăm chỉ
일하다 : làm việc
먹다 : ăn
정말 : thật sự
맛있다 : ngon
N후에 / V(으)ㄴ 후에 : sau N/V
V,A아/어/여서 그런지 : vì … hay sao mà / chẳng biết có phải vì …. hay không mà

자장면을 먹고 나서 우리는 짐을 정리하기 시작했다.
Sau khi ăn xong mì trộn, chúng tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc.
자장면 : mì trộn
먹다 : ăn
우리 : chúng tôi
짐(을) 정리하다 : sắp xếp hành lí
V고 나서 : sau khi V
V기 시작하다 : bắt đầu V

책을 책꽂이에 꽂고 옷을 옷장에 걸었다.
Sách được xếp vào kệ sách, quần áo treo trong tủ.
책 : sách
책꽂이 : giá sách
에(서) : vào, ở, tại, trong
꽂다 : nhét hoặc dựng vào một chỗ nhất định
옷 : quần áo
옷장 : tủ quần áo
걸었다 : treo
V,A고 : và V,A

짐을 정리하다 보니 이사하기 전에 많이 버렸는데도 여전히 많은 물건들을 가지고 있다는 사실에 다시 한번 놀랐다.
Vì khi sắp xếp đồ đạc thì tôi mới lại lần nữa ngạc nhiên vì mình vẫn còn giữ rất nhiều đồ đạc dù đã bỏ đi rất nhiều trước khi chuyển đi.
깜짝 놀라다 : giật mình, hết hồn
손 : tay
흔들다 : rung, lắc
짐(을) 정리하다 : sắp xếp hành lí
이사하다 : chuyển nhà
많다 : nhiều
버리다 : bỏ
여전히 : vẫn còn, vẫn như xưa
물건(들) : (những) đồ vật, đồ
가지다 : có, sở hữu
사실 : sự thật
다시 한번 : lại một lần nữa
놀라다 : giật mình, ngỡ ngàng
V다 보니(까) : phát hiện điều gì mới sau khi thực hiện hành động nào đó liên tục trong quá khứ
V기 전에 : trước
V,Aㄴ/는데도: mặc dù .. nhưng vẫn
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)

저녁 무렵에 아버지와 어머니께서 구경하러 오셨다.
Vào buổi tối, ba mẹ tôi đến xem nhà.
저녁 : buổi tối
무렵 : khoảng thời kì, vào lúc
에(서) : vào, ở, tại, trong
아버지 : ba어머니 : mẹ
구경하다 : ngắm, ngắm nghía
오다 : đến
N와/과 : và, cùng N
V(으)러 (가다, 오다, 다니다) : đi (để) V

어머니는 선물이라면서 수저와 냄비, 도마, 부엌칼, 그릇 같은 주방용품들을 가져 오다.
Mẹ mang theo một số quà như đũa, thớt, dao bếp và các vật dụng nhà bếp khác.
어머니 : mẹ
선물 : món quà
수저 : muỗng và đũa
냄비 : cái nồi
도마 : cái thớt
부엌칼 : dao bếp
그릇 : chén, bát, tô
주방용품(들) : (những) đồ dùng nhà bếp, dụng cụ nấu ăn
가져오다 : mang đến, đem đến
N1와/과 같은 N2 : N2 giống như là …

어머니의 선물을 보니 이제 부모님과 떨어져 살게 되었다는 게 실감이 나서 슬펐다.
Khi thấy những món quà từ mẹ thì tôi mới bắt đầu cảm thấy buồn vì nhận ra rằng từ giờ tôi sẽ phải sống xa bố mẹ
어머니 : mẹ
의 : của
선물 : món quà
이제 : từ giờ
부모님과 떨어져 살다 : sống ở xa bố mẹ
실감(이) 나다 : có cảm giác thật, có cảm nhận thực tế
슬프다 : buồn
V(으)니 : vì..nên, khi, rồi
N와/과 : và, cùng N
V,A게 되다 : bị, trở nên V,A
Vㄴ/는다는 N : N nói rằng V

그리고 이렇게 꼼꼼하게 챙겨 주시는 어머니를 자주 보지 못하게 되었다는 게 속상했다.
Và tôi rất buồn vì sẽ không còn được gặp người mẹ đã chăm sóc tôi tỉ mỉ như vậy.
그리고 : và, với
이렇다 : như thế này
꼼꼼하다 : cẩn thận, tỉ mỉ
챙기다 : chăm sóc
어머니 : mẹ
자주 : thường xuyên
보다 : gặp
속상하다 : buồn lòng
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V지 못하다 : không thể
V,A게 되다 : bị, trở nên V,A
Vㄴ/는다는 N : N nói rằng V

하지만 부모님께서 걱정하실까 봐 일부러 더욱 씩씩한 척했다.
Nhưng tôi sợ bố mẹ lo lắng nên tôi cố tình giả vờ hiên ngang/mạnh dạn hơn.
하지만 : nhưng mà
부모님 : bố mẹ
걱정하다 : lo lắng
일부러 : cố tình
더욱 : hơn
씩씩하다 : hiên ngang, mạnh dạn
V,A(으)ㄹ까 봐(요) : sợ rằng, lo rằng
V,A(으)ㄴ/는 척하다 : giả vờ V,A

생각날 때마다 부모님께 연락을 드려야 겠다.
Chắc là mỗi lần nghĩ đến bố mẹ thì tôi sẽ liên lạc với họ.
생각나다 : nghĩ đến, nhớ ra
부모님 : bố mẹ
연락(을) 드리다 (kính ngữ của 연락(을) 주다) : liên lạc
V(으)ㄹ 때마다 : mỗi khi
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,A겠다 : sẽ / chắc là sẽ

아, 피곤해. 이제 그만 자야겠다. 새 집에서 맞는 첫날 밤...
Ôi, tôi mệt quá. Tôi cần phải ngủ bây giờ. Đêm đầu tiên ở nhà mới…
피곤하다 : mệt mỏi
이제 : từ giờ
그만 : ngay
자다 : ngủ
새 : mới
집 : nhà
에(서) : vào, ở, tại, trong
맞다 : đón, chào đón
첫날 밤 : đêm đầu tiên
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,A겠다 : sẽ / chắc là sẽ

Tổng hợp các BÀI ĐỌC TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!