오늘은 천국과 지옥을 왔다갔다 했던 날이다.
Hôm nay là một ngày mà tôi đã trải qua thiên đàng và địa ngục.
오늘 : hôm nay
천국 : thiên đàng
지옥 : địa ngục
왔다갔다하다 : cứ đi tới đi lui
날 : ngày
N와/과 : và, cùng N
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
수업이 끝나고 친구와 함께 집으로 돌아가는 길이었다.
Sau khi học xong, tôi và bạn đang trên đường về nhà.
수업(이) 끝나다 : lớp học kết thúc
친구 : bạn bè
집 : nhà
돌아가는 길 : đường quay về (định ngữ)
V,A고 / N(이)고 : và
N와/과 함께 : cùng với N
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
지하철을 타고 있었는데 어깨도 뻐근하고 다리도 아파서 가방을 잠시 선반에 올려 놓았다.
Tôi đang đi tàu điện ngầm, vai cũng tê cứng và chân cũng đau nhức, nên tôi để cặp xách lên giá đỡ một lúc.
지하철(을) 타다 : đi tàu điện ngầm
어깨(가) 뻐근하다 : vai bị tê cứng
다리 : chân
아프다 : đau
가방 : cặp xách
잠시 : một lúc
선반(에) 올려놓다: đặt lên, để lên giá đỡ
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
N도 : cũng N
V,A고 / N(이)고 : và
V아/어/여서 : vì
친구와 이런저런 이야기를 하다가 자리가 나서 얼른 친구와 함께 앉았다.
Nói chuyện này chuyện kia với bạn, thì có chỗ ngồi nên tôi nhanh chóng ngồi xuống với bạn mình.
친구 : bạn bè
이런저런 : thế này thế nọ
이야기(를) 하다 : nói chuyện
자리(가) 나다 : có chỗ
얼른 : nhanh chóng
앉다 : ngồi
N와/과 : và, cùng N
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
V,A아/어/여서 : vì
N와/과 함께 : cùng với N
자리에 앉고 보니 졸음이 쏟아져서 잠시 눈을 붙였는데 내릴 역까지 와 버려서 허둥지둥 친구에게 인사를 하고 지하철에서 내렸다.
Khi ngồi xuống chỗ thì tôi cảm thấy buồn ngủ nên nhắm mắt lại một lúc, khi đến ga nơi đáng lẽ phải xuống, tôi cuống cuồng chào bạn mình rồi xuống tàu điện ngầm.
자리(에) 앉다 : ngồi (vào) chỗ
에(서) : vào, ở, tại, trong
졸음(이) 쏟아지다 : cơn buồn ngủ ập tới
잠시 : một lúc
눈(을) 붙이다 : chợp mắt
내릴 역 : trạm sẽ phải xuống (định ngữ)
오다 : đến
허둥지둥 : một cách cuống cuồng
인사(를) 하다 : chào
지하철(에서) 내리다 : đi xuống (khỏi) tàu điện ngầm
V고 보니(까) : làm V rồi mới thấy
V,A아/어/여서 : vì
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
N까지 : đến N
V아/어 버리다 : V mất rồi.. (cảm giác tiếc nuối)
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
V,A고 / N(이)고 : và
지하철에서 내리고 보니 가방을 놓고 내린 것이 생각났다.
Khi xuống tàu điện ngầm, tôi nhớ ra mình đã để quên túi xách.
지하철(에서) 내리다 : đi xuống (khỏi) tàu điện ngầm
에(서) : vào, ở, tại, trong
가방 : cặp xách
놓다 : đặt, để
놓고 내린 것 : việc đặt xuống (định ngữ)
생각나다 : nghĩ ra, nhớ ra
V고 보니(까) : làm V rồi mới thấy
V,A고 / N(이)고 : và
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N
친구한테 전화를 해서 가방을 챙겨 달라고 부탁하려는데 핸드폰도 가방 안에 있다는 것이 생각났다.
Tôi định gọi cho bạn tôi và nhờ anh ấy giữ túi giúp, nhưng rồi tôi nhớ ra rằng điện thoại của tôi cũng ở trong túi.
친구 : bạn bè
전화(를) 하다 : gọi điện thoại
가방(을) 챙기다 : cầm lấy túi xách
부탁하다 : nhờ
핸드폰 : điện thoại
안(에) : (ở) bên trong
있다 : có
생각나다 : nghĩ ra, nhớ ra
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V아/어 달라고 하다 : nhờ người nghe làm V cho người nói (gián tiếp)
V (으)려고 하다 : định, tính
A(으)ㄴ데 / V는데 : nhưng
=> 려는데 = 려고 하다 + 는데
N도 : cũng N
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N
친구 전화번호를 외우고 있는 것도 아니라서 어쩌면 좋을지 알 수가 없었다.
Tôi không thể biết phải làm thế nào vì tôi không ghi nhớ số điện thoại của bạn tôi.
친구 : bạn bè
전화번호 : số điện thoại
외우다 : học thuộc lòng, nhớ
아니다 : không phải
어쩌면 좋을지 : làm thế nào mới tốt
알다 : biết
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
Vㄴ/는/ㄹ 것 : biến V thành cụm N
N도 : cũng N
V,A아/어/여서 : vì
A,V는/(으)ㄴ/(으)ㄹ지 알다/모르다 : biết là, không biết là
V,A(으)ㄹ 수 없다 : không thể
나는 지하철 역무실로 가서 자초지종을 설명했다.
Tôi đến văn phòng ga tàu điện ngầm và giải thích từ đầu đến cuối.
지하철 : tàu điện ngầm
역무실 : văn phòng ga
가다 : đi
자초지종 : từ đầu đến cuối
설명하다 : giải thích
돕다 : giúp đỡ
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
역무원 아저씨는 내 말을 한참 듣고 서는 그럼 핸드폰으로 전화를 한번 해 보자고 했다.
Chú nhân viên nhà ga lắng nghe tôi một lúc rồi yêu cầu tôi gọi vào điện thoại di động..
역무원 아저씨 : chú nhân viên nhà ga
내 (나의) : của tôi
말(을) 듣다 : nghe ai đó nói
한참 : một lúc lâu
그럼 : vậy thì
핸드폰 : điện thoại
전화(를) 하다 : gọi điện thoại
한번 : 1 lần
V고서 : sau khi V, rồi…
N(으)로 : bằng, với
V아/어/해 보다 : thử
V자고 하다 : câu tường thuật gián tiếp của câu ra lệnh
내 번호로 전화를 하면 진동이 울릴 테고 그러면 내 친구가 그 핸드폰을 받고 내 가방을 챙겨줄 수도 있을 거라는 말이었다.
Chú nói nếu tôi gọi vào số của tôi thì nó sẽ rung và sau đó bạn tôi có thể trả lời điện thoại và giữ giùm túi của tôi.
내 번호 : số của tôi
전화(를) 하다 : gọi điện thoại
진동(이) 울리다 : rung lên
그러면 : nếu vậy thì
친구 : bạn bè
그 : đó
핸드폰(을) 받다 : nhận được cuộc gọi
가방(을) 챙기다 : cầm lấy túi xách
말 : lời nói
N(으)로 : bằng, với
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
V을 테고 : và / còn
V,A고 / N(이)고 : và
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V,A(으)ㄹ 수(도) 있다 : (cũng) có thể
V,A(으)ㄹ 거라고 하다 : nói rằng sẽ
나는 그것 참 좋은 생각이라면서 내 전화번호를 알려 드렸다.
Tôi nghĩ đó là một ý hay và cho chú ấy số điện thoại của tôi.
그것 : cái đó
참 : quả thật
좋은 생각 : ý tưởng hay (định ngữ)
내 (나의) : của tôi
전화번호 : số điện thoại
알리다 : cho biết
N이라면서 : nghe nói là N
V아/어/여 드리다 (kính ngữ của 주다) : nhờ cậy, làm cho
그리고 내 친구가 아직 내리지 않고 내 전화를 받아 주기를 간절히 바랐다.
Và tôi vô cùng hy vọng rằng bạn tôi vẫn chưa xuống xe và nghe điện thoại
그리고 : và, với
내 (나의) : của tôi
친구 : bạn bè
아직 : vẫn
내리다 : đi xuống
전화(를) 받다 : nhận cuộc gọi
간절히 : một cách thiết tha
V,A지 않다 : không
V,A고 / N(이)고 : và
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V기ㄹ/을 바라다 : mong rằng, hy vọng
처음 전화를 했을 때에는 받지 않더니 서너 번 더 전화를 하자 겨우 전화를 받았다.
Lần đầu tiên tôi gọi, anh ấy không bắt máy, nhưng gọi thêm ba bốn lần nữa thì anh ấy mới bắt máy.
처음 : lần đầu
전화(를) 하다 : gọi điện thoại
에(서) : vào, ở, tại, trong
받다 : nhận
서너 번 : 3-4 lần
더 : hơn
겨우 : một cách vất vả
전화(를) 받다 : nhận cuộc gọi
V,A (으)ㄹ 때 : khi
V,A지 않다 : không
A,V더니 : vậy mà, thế mà, thế nhưng
– 자 : vừa… thì… , vừa… liền..
그런데 내 친구가 아닌 어떤 낯선 여자의 목소리가 들렸다.
Nhưng rồi tôi nghe thấy giọng nói của một người phụ nữ xa lạ không phải là bạn tôi.
그런데 : nhưng
내 (나의) : của tôi
친구 : bạn bè
어떤 : nào đó
낯선 여자 : người phụ nữ lạ mặt (định ngữ)
의 : của
목소리(가) 들리다 : nghe thấy tiếng nói
N이/가 아니다 : không phải
통화를 해 보니 내 친구는 이미 내린 모양이고 그 여자는 근처에 서있었는데 계속 휴대폰 진동이 울리길래 누가 가방을 잃어버렸나 싶어서 전화를 받았다고 했다.
Khi nói chuyện thì mới biết hình như bạn tôi đã xuống xe và người phụ nữ thì đang đứng gần đó cho nên nghe điện thoại liên tục rung nên cô ấy bắt máy vì nghĩ rằng có người để quên túi.
통화(를) 하다 : nói chuyện điện thoại
내 (나의) : của tôi
친구 : bạn bè
이미 : trước
내리다 : đi xuống
그 : đó
여자 : người phụ nữ
근처(에) 서다 : đứng gần
에(서) : vào, ở, tại, trong
계속 : liên tục
휴대폰 진동(이) 울리다 : điện thoại rung lên
누가 : ai
가방 : cặp xách
잃어버리다 : đánh rơi mất
전화(를) 받다 : nhận cuộc gọi
V어/아 보니(까) : phát hiện ra điều gì đó khi liên tiếp làm V trong QK / phát hiện kết quả
V,A(으)ㄴ/는 모양이다 : chắc là, có vẻ, dường như
V,A고 / N(이)고 : và
V아/어 있다 : đang (trạng thái tiếp diễn)
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
A 길래 B : A vì vậy, vì thế B / vì, do A nên B / A mà B ?
V,A아/어/여서 : vì
Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)
그래서 가방을 받을 장소와 시간을 약속하고 전화를 끊었다. 정말 십년 감수했다.
Vì vậy, tôi đã hẹn địa điểm và thời gian để nhận lại túi của mình rồi cúp máy. Tôi thực sự đã giảm mười năm tuổi thọ.
그래서 : vậy nên
가방 : cặp xách, túi xách
받을 장소 : nơi nhận (định ngữ)
시간 : thời gian
약속하다 : hẹn
전화(를) 끊다 : cúp máy
정말 : thật sự
십년감수(를) 하다 : giảm thọ 10 năm
N와/과 : và, cùng N
V,A고 / N(이)고 : và