혼자 살 때 가장 힘든 것은 아플 때 아무도 찾아오지 않는 일이라고 하던데 정말 그렇다.
Người ta nói rằng điều khó khăn nhất khi sống một mình là không có ai đến bên khi bạn đau ốm, quả thật đúng là như vậy
혼자 : một mình
살다 : sống
가장 : nhất
힘든 것 : cái khó khăn, chật vật (định ngữ)
아프다 : đau ốm
아무도 : bất cứ ai cũng
찾아오다 : tìm đến
일 : việc, công việc
정말 : thật sự
그렇다 : cũng vậy, cũng thế
V,A (으)ㄹ 때 : khi
V,A지 않다 : không
N(이)라고 하다 : nói rằng N (gián tiếp)
던데 : 던 + (으)ㄴ데
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
A(으)ㄴ데 / V는데 / N인데 : thể hiện lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập, giải thích tình huống
이틀 전에 창문을 열고 자서 그런지 오늘 아침부터 콧물이 나고 몸이 으슬으슬 떨리기 시작했다.
Không biết có phải tại do hai ngày trước mở cửa sổ rồi ngủ hay sao mà hôm nay từ sáng bắt đầu sổ mũi cơ thể thì lạnh run.
이틀 : hai ngày
창문(을) 열다 : mở cửa sổ
자다 : ngủ
오늘 아침 : sáng hôm nay
콧물(이) 나다 : chảy nước mũi
몸(이) 떨리다 : cơ thể bị lạnh run
으슬으슬 : một cách run rẩy, một cách lẩy bẩy
V기 전에 / N전에 : trước
V,A고 : và V,A
V,A아/어/여서 그런지 : vì … hay sao mà / chẳng biết có phải vì …. hay không mà
N부터 : từ N
V기 시작하다 : bắt đầu
자다가 눈을 떠 보니 이불은 식은땀으로 푹 젖어 있었다.
Đang ngủ chợt tỉnh mở mắt thì thấy chăn ướt đẫm mồ hôi lạnh.
자다 : ngủ
눈(을) 뜨다 : mở mắt, tỉnh giấc
보다 : nhìn thấy
이불 : chăn, mền
식은땀 : mồ hôi lạnh
푹 젖다 : ướt sũng
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
V어/아 보니(까) : phát hiện ra điều gì đó khi liên tiếp làm V trong QK / phát hiện kết quả
N(으)로 : bằng, với
V아/어 있다 : đang (trạng thái tiếp diễn)
도저히 학교에 못 갈 것 같아서 친구에게 카톡으로 오늘 학교에 못 간다고 교수님한테 좀 전해달라고 부탁했다.
Chắc là không đến trường được rồi nên là tôi gửi tin nhắn Kakaotalk cho bạn nhờ chuyển lời đến giáo sư rằng hôm nay không đến trường được.
이제야 : giờ đây mới, phải đến bây giờ
도저히 : dù gì, rốt cuộc (cũng không)
학교 : trường
에(서) : vào, ở, tại, trong
가다 : đi
친구 : bạn bè
카톡 : Kakaotalk
오늘 : hôm nay
교수님 : giáo sư
좀 : một chút, làm ơn
전하다 : truyền, chuyển, trao
부탁하다 : nhờ
못 V : không thể V
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V,A아/어/여서 : vì
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
N(으)로 : bằng, với
Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)
V아/어 달라고 하다 : nhờ người nghe làm V cho người nói (gián tiếp)
죽이라도 끓여 먹어야겠다고 생각해서 냉장고를 열어 봤더니 먹을 만한 게 하나도 없었다.
Tôi đã nghĩ rằng chắc phải đi nấu cháo ăn nên đã mở tủ lạnh xem thì chả thấy có gì để ăn cả.
죽 : cháo
끓이다 : nấu, đun
먹다 : ăn
생각하다 : nghĩ
냉장고(를) 열다 : mở tủ lạnh
보다 : nhìn thấy
하나도 없다 : một chút cũng không có
N(이)라도 : dù
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V,A아/어/해야 하다 : phải
V,A겠다 : sẽ / chắc là sẽ
Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)
V았/었더니 : đã… nên…
V(으)ㄹ 만하다 : đáng để làm, có giá trị để làm
N도 : cũng N
장을 볼까 했는데 옷을 챙겨 입자니 귀찮고 아무 것도 안 먹자니 배가 고파서 어떻게 해야 좋을지 알 수가 없었다. 모르겠다 싶어.
Định đi chợ thì phải mặc (sửa soạn) quần áo phiền quá mà không ăn gì thì đói phải làm thế nào mới được đây. Thật là không biết sao nữa.
장(을) 보다 : đi chợ
옷(을) 챙기다 : sửa soạn quần áo
입다 : mặc
귀찮다 : phiền phức, bực mình
아무 것도 : bất cứ cái gì cũng
먹다 : ăn
배(가) 고프다 : đói bụng
어떻다 : như thế nào
좋다 : tốt
알다 : biết
모르다 : không biết
V(으)ㄹ까 하다 : dự định, định, đang suy nghĩ
A(으)ㄴ데 / V는데 : nhưng
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V,A자니+ V,A고 + V,A자니+ V,A + kết thúc câu : vì ... thì ... còn .... thì...
안 V,A : không V,A
V,A아/어/여서 : vì
어떻게 V어/아/여야 V,A(으)ㄹ지 모르겠다 : không biết phải V như thế nào mới V,A
V,A(으)ㄹ 수 없다 : không thể
V,A는다/ㄴ다/다 싶다 : nghĩ rằng (sẽ) V,A (dựa vào kinh nghiệm)
그냥 침대에 누워서 잠을 잤는데 네 시간 쯤 후에 벨소리가 들렸다.
Thôi kệ không cần thiết thế là tôi cứ thế nằm ra ngủ, khoảng 4 giờ chiều thì nghe có tiếng chuông cửa.
그냥 : cứ, chỉ
침대 : giường
에(서) : vào, ở, tại, trong
눕다 : nằm
잠(을) 자다 : ngủ
네 시간 (쯤) : (khoảng) 4 tiếng
벨소리(가) 들리다 : nghe thấy tiếng chuông
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V는데 : đưa ra thông tin bối cảnh
N후에 / V(으)ㄴ 후에 : sau N
잠을 깨운 것이 짜증나서 투덜투덜 불평을 하면서 누가 왔는지 보니까 문 밖에는 엄마하고 언니가 서 있었다.
Bực mình vì đang ngủ mà bị gọi dậy đang làu bàu không biết ai đến nhìn ra cửa thì thấy mẹ với chị gái đang đứng đó.
잠(을) 깨운 것 : sự tỉnh giấc (định ngữ)
짜증(이) 나다 : nổi giận lên, tức lên
투덜투덜 : làu bà làu bàu, lầm bà lầm bầm
불평(을) 하다 : không vừa ý
누가 : ai
오다 : đến
보다 : nhìn, xem
문 : cửa
밖(에) : (bên) ngoài
엄마 : mẹ
언니 : chị
서다 : đứng
V,A아/어/여서 : vì
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
V는지 / A(으)ㄴ지/ N인지 : đuôi câu diễn tả nghĩa nghi vấn
V(으)니(까) : vì
N하고 : và (cùng với)
V아/어 있다 : đang (trạng thái tiếp diễn)
예전 같았으면 연락도 안 하고 왔다고 화를 냈을 텐데 오늘은 어찌나 고마웠는지!
Như trước đây không gọi điện tự nhiên đến là tỏ ra cáu đấy mà không biết sao hôm nay lại thấy biết ơn thế.
예전 : trước đây
같다 : giống như
연락(을) 하다 : liên lạc
오다 : đến
화(를) 내다 : cáu giận
오늘 : hôm nay
어찌나 : không biết sao mà
고맙다 : biết ơn
A,V(으)면 / N(이)면 : nếu
N도 : cũng N
안 V,A : không V,A
V,A고 : và V,A
Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)
V,Aㄹ 텐데 : chắc sẽ V,A
V는지 / A(으)ㄴ지/ N인지 : đuôi câu diễn tả nghĩa nghi vấn
문을 열자 엄마는 방으로 성큼성큼 들어오시면서 "꼴이 이게 뭐니!" 하시다가 내가 아프다는 것을 알고는 얼른 나를 침대에 눕히셨다.
Vừa mở cửa ra mẹ đã nhanh bước đi vào phòng rồi kêu “bộ dạng gì thế này!” khi biết tôi ốm mẹ giục tôi nhanh nằm nghỉ đi.
문(을) 열다 : mở cửa
엄마 : mẹ
방 : phòng
성큼성큼 들어오다 : nhanh bước vào
꼴 : hình thù, bộ dạng
이게 = 이것이 : cái này
뭐 : cái gì, gì
아프다 : đau, bệnh
알다 : biết
얼른 : một cách nhanh chóng
침대 : giường
눕히다 : đặt nằm xuống
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V(으)면서 : vừa ... vừa
V니? / A (으)니 : hỏi dễ chịu với người ít tuổi hơn, gần gũi, thân thiết
V다(가) : ... rồi / ... rồi lại V
V,A + ㄴ/은/는 것 => (cụm) N
V고는 : rồi thì, mà
엄마가 밥은 먹었냐고 하셔서 아직 못 먹었다고 했다. 엄마와 언니는 얼른 방을 정리하고서 가져오신 반찬과 함께 죽을 끓여 상을 차리셨다.
Mẹ hỏi tôi ăn cơm chưa, tôi bảo vẫn chưa ăn cơm. Mẹ với chị nhanh chóng dọn đồ trong phòng rồi bỏ đồ ăn đã đến nấu cháo dọn ra bàn ăn.
엄마 : mẹ
밥 : cơm
먹다 : ăn
아직 : vẫn chưa
언니 : chị
얼른 : một cách nhanh chóng
방 : phòng
정리하다 : dọn dẹp
가져오다 : mang đến
반찬 : món ăn kèm
죽 : cháo
끓이다 : nấu, đun
상(을) 차리다 : dọn ra bàn ăn
V냐고 하다 : câu tường thuật của câu hỏi
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
못 V : không thể V
Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)
N와/과 : và, cùng N
V고서 : sau khi V, rồi…
N와/과 함께 : cùng với N
엄마가 만들어 주는 음식을 먹다 보니 갑자기 왈칵 눈물이 날 것 같았다.
Ăn cơm mẹ nấu tự nhiên nước mắt tôi trào ra khóc.
엄마 : mẹ
만들다 : nấu, làm
음식 : thức ăn
먹다 : ăn
갑자기 : bỗng nhiên
왈칵 눈물(이) 나다 : nước mắt tuôn trào ào ra
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V다 보니(까) : phát hiện điều gì mới sau khi thực hiện hành động nào đó liên tục trong quá khứ
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
오후 다섯 시 쯤에 엄마와 언니가 집에 돌아가려고 하자 나는 엄마한테 오늘만 같이 자달라고 했다.
Chừng 5 giờ chiều mẹ với chị định về nhà thì tôi nói với mẹ chỉ hôm nay thôi mẹ ở lại ngủ với tôi.
오후 : chiều
다섯 시 (쯤) : (khoảng) 5 giờ
에(서) : vào, ở, tại, trong
엄마 : mẹ
언니 : chị
집에 돌아가다 : trở về nhà
오늘 : hôm nay
같이 : cùng, chung
자다 : ngủ
N와/과 : và, cùng N
V (으)려고 하다 : định, tính
– 자 : vừa… thì… , vừa… liền..
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
N만 : chỉV아/어 달라고 하다 : nhờ người nghe làm V cho người nói (gián tiếp)
엄마는 알았다면서 언니만 먼저 집으로 보냈다. 나는 침대에 누웠고 엄마는 내 곁에 앉아서 과일을 깎아 주셨다.
Mẹ bảo biết rồi, rồi bảo chị về nhà trước đi. Tôi nằm giường còn mẹ tôi ngồi bên cạnh gọt hoa quả cho tôi ăn.
엄마 : mẹ
알다 : biết
언니 : chị
먼저 : trước
집으로 보내다 : tiễn về nhà
침대 (에) : (trên) giường
눕다 : nằm
곁(에) : (ở) bên cạnh
앉다 : ngồi
과일(을) 깎다 : gọt hoa quả
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
N만 : chỉ
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V,A고 : và V,A
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
엄마와 이런저런 이야기를 나누니까 참 행복했다.
Kể với mẹ chuyện này chuyện kia tôi thấy mình thật hạnh phúc.
엄마 : mẹ
이런저런 : thế này thế nọ
이야기(를) 나누다 : trò chuyện
참 : thật sự, quả thật
행복하다 : hạnh phúc
N와/과 : và, cùng N
V(으)니(까) : vì
오늘 같은 날은 정말 집으로 돌아가서 살고 싶다.
Ngày hôm nay tôi thực sự muốn quay trở về nhà.
오늘 같은 날: ngày như hôm nay (định ngữ)
정말 : thật sự
집 : nhà
돌아가다 : trở về
살다 : sống
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)
V,A고 싶다 : muốn