Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

처음 본 뮤지컬
Vở nhạc kịch đầu tiên tôi xem

오늘은 극장에 가서 뮤지컬을 봤다.
나는 아직까지 뮤지컬을 한 번도 본 적이 없기 때문에 정말 설렜다.
내 친구 명훈이는 뮤지컬 배우인데 그동안 뮤지컬 좀 보여 달라고 계속 졸랐었다.
그런데 명훈이는 자기가 주인공이 되고 나면 그때 초대하겠다면서 계속 미뤘다.
그동안 명훈이는 열심히 노래와 춤, 연기를 배우더니 드디어 <빨래>라는 뮤지컬의 남자 주인공이 되었다.
명훈이가 내게 초대권을 선물했을 때 얼마나 기뻤는지!

나는 그날 나는 명훈이에게 술을 사주면서 정말 축하한다고 이야기했다.
무대에선 명훈이를 봤을 때 나는 기분이 좀 어색했다.
열심히 연기를 하고 있는데 아무리 봐도 그냥 내 친구 같았던 것이다.
하지만 시간이 지나고 나는 점점 더 뮤지컬에 빠져들게 되었다.
처음에는 명훈이가 실수를 할까 봐서 조마조마하기도 했지만 무대 위에서 아주 멋있게 노래하고 춤을 춰서 나는 정말 감동했다.
뮤지컬 <빨래>는 가난하지만 서로 도우면서 살아가는 사람들의 이야기였다.
재미있으면서도 가슴이 뭉클해지는 장면이 참 많았다.

공연이 끝난 후에 나는 명훈이에게 준비해 간 꽃다발을 선물했다.
명훈이가 나를 공연 뒤풀이에 초대해 주어서 나는 배우들과 함께 저녁을 먹을 수 있었다.
무대 위에서 봤던 사람들과 함께 밥을 먹으니까 왠지 이상하고 신기했다.
배우들이 내게 뮤지컬을 본 소감을 묻길래 솔직하게 이야기해 주었더니 다들 기뻐했다.
나는 공연을 보면서 궁금했던 점들도 많이 물어 보았는데 배우들이 다들 친절하게 대답해 주어서 좋았다.

나는 뒤풀이가 끝나고 늦은 시간에 명훈이와 함께 집으로 돌아왔다.
우리는 돌아오면서 이런저런 이야기를 나누었다.
그동안 고생했던 내 친구가 마침내 그 열매를 얻게 된 것 같아서 정말로 기쁘고 자랑스러웠다.

*bạn hãy dịch thử trước rồi mới bấm vô tham khảo đáp án bài dịch nha~*

오늘은 극장에 가서 뮤지컬을 봤다.
Hôm nay, tôi đã đến rạp xem một buổi nhạc kịch.
오늘 : hôm nay
극장 : rạp chiếu phim
가다 : đi
뮤지컬 : nhạc kịch
보다 : nhìn, xem
V아/어/여서 : V rồi (làm gì đó)

나는 아직까지 뮤지컬을 한 번도 본 적이 없기 때문에 정말 설렜다.
Vì tôi chưa bao giờ xem nhạc kịch dù chỉ 1 lần nên tôi thực sự hồi hộp.
아직까지 : đến giờ vẫn chưa
뮤지컬 : nhạc kịch
한 번도 : chưa lần nào
보다 : nhìn, xem
정말 : thật sự
설레다 : nôn nao, hồi hộp
V(으)ㄴ 적이 있다/없다 : đã từng/chưa từng V
V,A기 때문에 : vì A,V

내 친구 명훈이는 뮤지컬 배우인데 그동안 뮤지컬 좀 보여 달라고 계속 졸랐었다.
Bạn tôi Myung-hoon là một diễn viên nhạc kịch và tôi liên tục vòi vĩnh bạn tôi hãy cho tôi xem nhạc kịch của bạn ấy.
내 (나의) : của tôi
친구 : bạn bè
뮤지컬 : nhạc kịch
배우 : diễn viên
그동안 : trong thời gian qua
좀 : một chút, một ít
보이다 : cho thấy, cho xem
계속 : liên tục
조르다 : vòi vĩnh, đòi hỏi, xin xỏ
N인데 : giải thích bối cảnh, hoàn cảnh
V아/어 달라고 하다 : nhờ người nghe làm V cho người nói (gián tiếp)

그런데 명훈이는 자기가 주인공이 되고 나면 그때 초대하겠다면서 계속 미뤘다.
Nhưng mà, Myung-hoon luôn trì hoãn việc mời tôi xem, nói rằng khi anh ấy làm nhân vật chính, anh ấy sẽ mời tôi.
그런데 : nhưng, tuy nhiên
자기 : bản thân mình
주인공 : nhân vật chính, vai chính
그때 : khi đó
초대하다 : mời
계속 : liên tục
미루다 : dời lại, hoãn lại
N이/가 되다 : trở thành
V고 나면 : sau khi V
V,A겠다 : sẽ / chắc là sẽ
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa

그동안 명훈이는 열심히 노래와 춤, 연기를 배우더니 드디어 <빨래>라는 뮤지컬의 남자 주인공이 되었다.
Trong thời gian vừa qua, Myung-hoon đã chăm chỉ học hát, nhảy và diễn xuất và cuối cùng đã trở thành nam chính trong vở nhạc kịch mang tên Laundry.
그동안 : trong thời gian qua
열심히 : chăm chỉ
노래 : việc ca hát
춤 : việc nhảy
연기 : sự diễn xuất
배우다 : học
드디어 : cuối cùng
빨래 : Laundry (giặt giũ)
뮤지컬 : nhạc kịch
의 : của
남자 주인공 : nam chính
N와/과 : và, cùng N
A,V더니 : vậy mà, thế mà, thế nhưng
N(이)라는/(이)란 : cái được gọi là N, chính là
N이/가 되다 : trở thành

명훈이가 내게 초대권을 선물했을 때 얼마나 기뻤는지!
Khi Myung-hoon tặng vé mời cho tôi, tôi cảm thấy vui biết bao nhiêu.
내게 = 나에게 : với tôi, cho tôi
초대권 : vé mời
선물하다 : tặng quà
기쁘다 : vui
V,A (으)ㄹ 때 : khi
얼마나 V,A(으)ㄴ/는지 : V,A đến bao nhiêu, biết bao nhiêu

나는 그날 나는 명훈이에게 술을 사주면서 정말 축하한다고 이야기했다.
Hôm đó tôi đã mua rượu để chúc mừng Myung-hoon.
그날 : hôm đó
술 : rượu
사다 : mua
정말 : thật sự
축하하다 : chúc mừng
이야기하다 : nói chuyện
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa
Vㄴ/는다고/A다고 : Vㄴ/는다고/A다고 : rằng (truyền đạt lời nói)

무대에선 명훈이를 봤을 때 나는 기분이 좀 어색했다.
Khi tôi đứng nhìn Myung-hoon trên sân khấu, tôi cảm thấy hơi lạ lẫm.
무대 : sân khấu
보다 : nhìn, xem
기분 : tâm trạng, trạng thái tình cảm
좀 : một chút, một ít
어색하다 : cảm thấy ngại, cảm thấy mất tự nhiên
에(서) : vào, ở, tại, trong
V,A (으)ㄹ 때 : khi

열심히 연기를 하고 있는데 아무리 봐도 그냥 내 친구 같았던 것이다.
Dù anh ấy đang cố gắng diễn xuất hết mình, nhưng vẫn giữ nguyên vẻ của một người bạn của tôi.
열심히 : chăm chỉ
연기(를) 하다 : diễn xuất
보다 : nhìn, xem
그냥 : chỉ
친구 : bạn bè
같다 : giống như, tựa như
V고 있다 / 계시다 : đang (tiếp diễn)
V,Aㄴ/는데 : nhưng
아무리 V,A아/어도 : dù V,A đi chăng nữa
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK

하지만 시간이 지나고 나는 점점 더 뮤지컬에 빠져들게 되었다.
Tuy nhiên, qua thời gian, tôi dần mê mẩn hơn với nhạc kịch.
하지만: tuy nhiên
시간(이) 지나다 : thời gian trôi qua
점점 : dần dần
더 : thêm, hơn nữa
뮤지컬 : nhạc kịch
빠져들다 : chìm đắm vào thứ cuốn hút
V,A고 : và V,A
V,A게 되다 : bị, trở nên V,A

처음에는 명훈이가 실수를 할까 봐서 조마조마하기도 했지만 무대 위에서 아주 멋있게 노래하고 춤을 춰서 나는 정말 감동했다.
Ban đầu, tôi còn lo sợ Myung-hoon có thể mắc lỗi nên cũng hồi hộp, nhưng trên sân khấu, anh ấy hát và nhảy rất ngầu, làm tôi quá trời cảm động.
처음 : lần đầu tiên
실수(를) 하다 : sai sót, mắc lỗi
조마조마하다 : hồi hộp
무대 : sân khấu
위(에서) : (ở) trên
아주 : rất, vô cùng
멋있다 : tuyệt, ngầu
노래하다 : hát
춤(을) 추다 : nhảy
정말 : thật sự
감동하다 : cảm động
V,A(으)ㄹ까 봐(요) : sợ rằng, lo rằng
V기도 하다 : cũng, đôi khi cũng
V,A지만 : nhưng
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V,A고 : và V,A

뮤지컬 <빨래>는 가난하지만 서로 도우면서 살아가는 사람들의 이야기였다.
"Laundry" là câu chuyện về những người dù nghèo khó nhưng vẫn giúp đỡ lẫn nhau và sống cùng nhau.
빨래 : Laundry (giặt giũ)
뮤지컬 : nhạc kịch
가난하다 : nghèo nàn
서로 : lẫn nhau
돕다 : giúp đỡ
살아가는 사람 : người đang sống qua ngày (định ngữ)
들 : các, những
의 : của
이야기 : câu chuyện
V,A지만 : nhưng
V(으)면서 : vừa ... vừa

재미있으면서도 가슴이 뭉클해지는 장면이 참 많았다.
Mặc dù có nhiều cảnh vừa hài hước nhưng cũng vừa đau lòng.
재미있다 : thú vị
가슴 : ngực, lòng
뭉클하다 : nghẹn ngào, nghẹt thở
장면 : cảnh, cảnh tượng
참 : quả thực, quả là
많다 : nhiều
V,A 면서도/으면서도 : mặc dù … nhưng / trong lúc V,A mà cũng …
V,A아/어지다 : càng, trở nên, bị

공연이 끝난 후에 나는 명훈이에게 준비해 간 꽃다발을 선물했다.
Sau buổi biểu diễn, tôi tặng Myung-hoon một bó hoa đã chuẩn bị sẵn.
공연 : buổi diễn
끝나다 : kết thúc
준비하다 : chuẩn bị
꽃다발 : bó hoa, lẵng hoa
선물하다 : tặng quà
N후에 / V(으)ㄴ 후에 : sau N/V
N한테 / 에게 : cho, đối với, với N
V아/어 가다 : đang, trở nên (tiếp diễn)

명훈이가 나를 공연 뒤풀이에 초대해 주어서 나는 배우들과 함께 저녁을 먹을 수 있었다.
Myung-hoon mời tôi tham gia buổi tiệc sau diễn nên tôi có cơ hội ăn tối cùng các diễn viên.
공연 : buổi diễn
뒤풀이 : tiệc mừng kết thúc
초대하다 : mời
배우들 : các diễn viên
저녁(을) 먹다 : ăn bữa tối
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
V,A아/어/여서 : vì
N와/과 함께 : cùng với N
V,A(으)ㄹ 수 있다 : có thể

무대 위에서 봤던 사람들과 함께 밥을 먹으니까 왠지 이상하고 신기했다.
Khi ngồi bàn ăn với những người tôi vừa xem trên sân khấu, không hiểu sao tôi cảm thấy thú vị và hơi kỳ lạ.
무대 : sân khấu
위(에서) : (ở) trên
보다 : xem
사람들 : những người
밥 : cơm
먹다 : ăn
왠지 : không hiểu sao
이상하다 : kỳ lạ, khác thường
신기하다 : thần kì, kì diệu
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
N와/과 함께 : cùng với N
V(으)니(까) : vì
V,A고 : và V,A

배우들이 내게 뮤지컬을 본 소감을 묻길래 솔직하게 이야기해 주었더니 다들 기뻐했다.
Các diễn viên hỏi tôi về cảm nghĩ sau khi xem vở nhạc kịch, tôi trò chuyện một cách thành thật nên tất cả họ đều vui vẻ.
배우들 : các diễn viên
내게 = 나에게 : với tôi, cho tôi
뮤지컬 : nhạc kịch
보다 : xem
소감 : cảm tưởng
묻다 : hỏi
솔직하다 : thành thật
이야기하다 : nói chuyện
다들 : tất cả (mọi người)
기쁘다 : vui
A,V길래 : A 길래 B : A vì vậy, vì thế B / vì, do A nên B / A mà B ?
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho
A,V더니 : A,V더니 : vậy mà, thế mà, thế nhưng

나는 공연을 보면서 궁금했던 점들도 많이 물어 보았는데 배우들이 다들 친절하게 대답해 주어서 좋았다.
Tôi đã hỏi rất nhiều câu hỏi mà tôi tò mò khi xem buổi biểu diễn, và thật vui khi tất cả các diễn viên đều trả lời một cách tử tế/thân thiện nên thật là vui.
공연 : buổi công diễn
보다 : xem
궁금하다 : tò mò
점들 : các điểm
많다 : nhiều
묻다 : hỏi
배우 : diễn viên
다들 : tất cả (mọi người)
친절하다 : tử tế, niềm nở
대답하다 : đáp lời, trả lời
좋다 : tốt, hay
V(으)면서 : vừa ... vừa
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QK
N도 : cũng N
V아/어/해 보다 : thử
V는데 : tạo bối cảnh
A게 : diễn tả phương thức, mức độ / một cách A
V아/어/여 주다 : nhờ cậy, làm cho

나는 뒤풀이가 끝나고 늦은 시간에 명훈이와 함께 집으로 돌아왔다.
Sau khi bữa tiệc kết thúc, tôi cùng Myung-hoon trở về nhà vào thời gian khá trễ.
뒤풀이 : tiệc mừng kết thúc
끝나다 : kết thúc
늦은 시간 : thời gian muộn (định ngữ)
집 : nhà
돌아오다 : quay về, trở lại
V,A고 : và V,A
N와/과 함께 : cùng với N
N(으)로 : chỉ phương hướng di chuyển

우리는 돌아오면서 이런저런 이야기를 나누었다.
Chúng tôi đã nói chuyện này chuyện kia trên đoạn đường về.
우리 : chúng tôi
돌아오다 : quay về, trở lại
이런저런 : thế này thế nọ
이야기(를) 나누다 : nói chuyện
V(으)면서 : tạo bối cảnh, thời điểm cho động từ sau / vừa ... vừa

그동안 고생했던 내 친구가 마침내 그 열매를 얻게 된 것 같아서 정말로 기쁘고 자랑스러웠다.
Tôi thực sự vui mừng và tự hào vì người bạn đã cố gắng rất nhiều của tôi cuối cùng cũng đã gặt hái được thành quả sau bao gian khổ.
그동안 : trong thời gian qua
고생하다 : vất vả
내 (나의) : của tôi
친구 : bạn bè
마침내 : cuối cùng, kết cục
그 : đó, đấy
열매(를) 얻다 : có được thành quả
정말로 : thực sự
자랑스럽다 : đáng tự hào
V,A던/ 았-었던 : hồi tưởng QKV,A게 되다 : bị, trở nên V,A
V,A아/어/여서 : vì
V,Aㄴ/는/ㄹ 것 같다 : có lẽ, hình như V,A
V,A고 : và V,A

Tổng hợp các BÀI ĐỌC TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!