Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

ĐUÔI CÂU
ㅂ니다 / 습니다

1. ĐUÔI TỪ ㅂ니다 / 습니다 (CÂU TƯỜNG THUẬT)

Đây là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo.
– Khi âm cuối của gốc động từ/ tính từ không có patchim: + ㅂ니다
– Khi âm cuối của gốc động từ/ tính từ có patchim: + 습니다

Ví dụ:

– 가다: đi.
Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 가- .
Gốc động từ 가- không có patchim + ㅂ니다
=> 갑니다.

– 먹다: ăn.
Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 먹- .
Gốc động từ 먹- có patchim + 습니다
=> 먹습니다.

Tương tự, ta có:
이다 (là) => 입니다.
아니다 (không phải là) => 아닙니다.
예쁘다 (đẹp) => 예쁩니다.
웃다 (cười) => 웃습니다.

Ví dụ:

한국에서 한국어를 공부합니다.
(Học tiếng Hàn ở Hàn Quốc.)

한국음식이 맵습니다.
(Món ăn Hàn Quốc cay.)

하루 8시간 근무합니다.
(Mỗi ngày làm việc 8 tiếng.)

저는 축구를 좋아합니다.
(Tôi thích bóng đá.)

내일 시간이 없습니다.
(Ngày mai không có thời gian.)

2. ĐUÔI TỪ ㅂ니다 / 습니다 (CÂU NGHI VẤN)

Đây cũng là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo. Cách kết hợp với đuôi động từ/tính từ tương tự mục trên.
– Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim: + ㅂ니까?
– Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim: + 습니까?

Ví dụ:

한국에서 한국어를 공부합니까?
(Bạn học tiếng Hàn ở Hàn Quốc à?)

한국음식이 맵습니까?
(Món ăn Hàn Quốc có cay không?)

하루 8시간 근무합니까?
(Bạn có làm việc 8 tiếng mỗi ngày không?)

축구를 좋아합니까?
(Bạn có thích bóng đá không?)

내일 시간이 있습니까?
(Ngày mai bạn có thời gian không?)

3. THÌ QUÁ KHỨ CỦA ĐUÔI ㅂ니다 / 습니다

– Dạng tường thuật: V았(었/였)습니다.
– Dạng nghi vấn: V았(었/였)습니까?

Cụ thể:

– 만나다 (gặp): 만나 + 았습니다/았습니까? => 만났습니다/만났습니까?
– 주다 (cho): 주 + 었습니다/었습니까? => 주었습니다/주었습니까? => 줬습니다/줬습니까?
– 하다 (làm): 하 + 였습니다/였습니까? => 했습니다/했습니까?

Ví dụ:

– 어제 음악회가 좋았습니다.
(Buổi ca nhạc hôm qua hay.)

– 수업이 언제 끝났습니까?
(Lớp học kết thúc khi nào?)

– 어제 피곤했습니다.
(Hôm qua tôi mệt.)

4. THÌ TƯƠNG LAI CỦA ĐUÔI ㅂ니다 / 습니다

– Dạng tường thuật: V(으)ㄹ 겁니다.
– Dạng nghi vấn: V(으)ㄹ 겁니까?

Cụ thể:

– 보다 (xem): 보 + ㄹ 겁니다 => 볼 겁니다.
(Tôi sẽ xem.)

– 먹다 (ăn):먹 + 을 겁니다 => 먹을 겁니다.
(Tôi sẽ ăn.)

Ví dụ:

– 저는 내일 일찍 일어날 겁니다.
(Mai tôi sẽ dậy sớm.)

– 그냥 두세요. 괜찮을 겁니다.
(Cứ để đấy. Sẽ không sao đâu.)

Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!