Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

NGỮ PHÁP
CÂU GIÁN TIẾP

1. Cách dùng câu gián tiếp trong tiếng Hàn

Câu gián tiếp hay còn được gọi là câu tường thuật, dùng để thuật lại, nhắc lại lời nói của người khác.

Các dạng câu gián tiếp:
- Câu trần thuật
- Câu mệnh lệnh
- Câu rủ rê
- Câu nhờ vả
- Câu nghi vấn

2. Công thức câu gián tiếp: CÂU TRẦN THUẬT

2.1. DANH TỪ

Cấu trúc :
N(이) 라고 하다
Trong đó, danh từ có patchim thì dùng N이라고 하다 còn danh từ không có patchim thì dùng N라고하다.

Ví dụ:

저는 김민수라고 합니다.
(Tôi được gọi là Kim Min Soo.
= Tôi là Kim Min Soo.)

저거는 책이라고 합니다.
(Cái đó gọi là quyển sách.)

빌리는 학국학부 2학년학생이라고 해요.
(Billy nói rằng anh ấy là sinh viên năm 2 khoa Hàn Quốc học.)

사람들은 아이에게 준 재미있는 이야기를 동화라고 해요.
(Người ta nói những câu chuyện thú vị dành cho trẻ con là truyện tranh.)

그의 남편은 회사원이라고 한다.
(Cô ấy bảo chồng là nhân viên công ty.)

2.2. ĐỘNG TỪ

2.2.1 Thì hiện tại

Cấu trúc :
V(ㄴ/는)다고 하다
Trong đó, động từ có patchim thì dùng V는다고하다 còn động từ không có patchim thì dùng Vㄴ다고하다.

Ví dụ:

우리 동생은 한국어를 공부한다고 말했어요.
(Em tôi nói rằng nó học tiếng Hàn.)

그들이 사귀는다고 생각해요.
(Tôi nghĩ rằng họ hẹn hò.)

2.2.2 Thì tương lai

Cấu trúc :
V겠다고 하다
V(으)ㄹ 거라고 하다.

Ví dụ:

그는 내년에 결혼하겠다고 말했어요.
(Anh ấy nói rằng năm sau anh ta sẽ kết hôn.)

우리동생은 이번주말에 등사하겠다고 해요.
(Em trai tôi nói rằng cuối tuần này nó sẽ đi leo núi.)

친구가 내년에 고향으로 돌아갈 거라고 해요.
(Bạn tôi nói rằng năm tới sẽ về quê.)

2.2.3 Thì quá khứ

Cấu trúc :
V았/었/였다고 하다

Ví dụ:

어제 예전 여자 친구를 만났다고 들었어요.
(Tôi nghe nói hôm qua bạn gặp lại bạn gái cũ.)

그는 차를 팔았다고 해요.
(Anh ấy nói rằng anh ấy đã bán chiếc xe rồi.)

그녀는 작년에 미국에 갔다고 해요.
(Cô ấy nói rằng năm trước cô ấy đã đến Mỹ.)

2.3. TÍNH TỪ

Cấu trúc :
A다고 하다

Ví dụ:

요즘 한국 날씨가 너무 춥다고 해요.
(Ai đó nói là dạo này thời tiết Hàn Quốc lạnh lắm.)

사람들은 그영화가 너무 재미있다고 해요.
(Mọi người nói rằng bộ phim này rất thú vị.)

민호는 베트남어가 어렵다고 해요.
(Minho nói rằng tiếng Việt rất khó.)

3. Công thức câu gián tiếp: CÂU MỆNH LỆNH

Câu mệnh lệnh là những câu ra lệnh, yêu cầu người khác làm điều mình mong muốn.

Cấu trúc câu mệnh lệnh gián tiếp :
V(으)라고 하다.

Ví dụ:

시간이 없으니까 빨리 먹으세요. (Câu gốc)
=> 시간이 없으니까 빨리 먹으라고 해요.
(Không có thời gian đâu nên hãy ăn nhanh lên.)

부모님은 말을 잘들으라고 해요.
(Bố mẹ bảo tôi phải biết nghe lời.)

엄마는 저한테 일찍 자라고 합니다.
(Mẹ bảo tôi đi ngủ sớm.)

그친구에게 가지 말라고 해요.
(Tôi đã nói với người bạn đó là đừng có đi.)

CHÚ Ý: ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT 주다

- Trường hợp 1: Yêu cầu được làm trực tiếp cho người nói => Dùng 달라고 하다.
Ví dụ:
그에게 한국어를 가르쳐 달라고 해요.
(Tôi đã nhờ anh ấy dạy tiếng Hàn cho tôi.)

- Trường hợp 2: Yêu cầu làm cho một người khác => Dùng 주라고 하다.
Ví dụ:
우리엄마는 우리 아빠에게 음식을 가지고 가 주라고 했어요.
(Mẹ bảo tôi đem đồ ăn cho bố.)

4. Công thức câu gián tiếp: CÂU RỦ RÊ

Câu rủ rê là rủ rê người khác làm điều mình gì đó cùng với mình.

Cấu trúc :
V자고 하다.

Ví dụ:

영화를 같이 보자! (Câu gốc)
=> 영수가 영화를 같이 보자고 했어요.
(Minsu nói là cùng nhau xem phim đi.)

친구가 운동장에 가서 놀자고 해요.
(Bạn tôi rủ ra sân vận động chơi.)

그는 빨리 가자고 해요.
(Anh ấy bảo chúng ta đi nhanh lên.)

혁재는 한국음식을 먹자고 해요.
(Hyukjae rủ chúng tôi đi ăn món Hàn.)

5. Công thức câu gián tiếp: CÂU NGHI VẤN

5.1. DANH TỪ

Cấu trúc :
N(이)냐고 하다 / 묻다.

Ví dụ:

선생님은 베트남 사람이냐고 물어 봤어요.
(Cô giáo hỏi tôi là người Việt Nam hả.)

그는 내가 가수냐고 했어요.
(Anh ấy hỏi tôi là ca sĩ hả.)

5.2. ĐỘNG TỪ

5.2.1. Thì hiện tại

Cấu trúc :
V느냐고 하다 / 묻다.
Nhưng thường thì “느” được lược bỏ khi nói.

Ví dụ:

윤정 씨가 매운 음식을 안 먹(느)냐고 물어봤어요.
(Yoonjeong hỏi tôi có ăn cay không.)

윤정 씨가 집에 왜 안 가(느)냐고 물어봤어요.
(Yoonjeong hỏi tôi tại sao tôi không về nhà.)

5.2.2. Thì quá khứ

Cấu trúc :
V았/었/였냐고 하다 (묻다)

Ví dụ:

정아 씨는 먹었냐고 했어요.
(Jeonga hỏi tôi đã ăn cơm chưa.)

우리엄마는 제에게 어제 왜 늦게 돌아갔냐고 물어요.
(Mẹ tôi hỏi tôi tại sao hôm qua lại về nhà trễ vậy.)

5.2.3. Thì tương lai

Cấu trúc :
V(으)ㄹ 거냐고 하다 / 묻다.

Ví dụ:

제 친구는 언제 유학갈 거냐고 물었어요.
(Bạn tôi hỏi tôi rằng khi nào thì sẽ đi du học.)

내친구에게 언제 시험이 다 끝날 거냐고 해요.
(Tôi hỏi bạn tôi chừng nào sẽ thi xong.)

5.3. TÍNH TỪ

Cấu trúc :
A(으)냐고 하다 / 묻다. (Thường lược “으” khi nói)

Ví dụ:

내 여동생은 저 옷은 예쁘냐고 물어봤어요.
(Em gái đã hỏi tôi rằng cái áo kia có đẹp không.)

유리 씨가 날씨가 좋(으)냐고 했어요.
(Yuri hỏi tôi thời tiết có đẹp không.)

Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!