Hechin Hyejin
Hechin Hyejin
HECHIN GROUP CO., LTD
bấm để NGHE/
TẮT nhạc !
bấm để NGHE/
TẮT nhạc !
HOME
ALBUM Tiếng Hàn
Album từ vựng tiếng Hàn
Album so sánh tiếng Hàn
Album nhạc Hàn
TỔNG HỢP 2236 TỪ VỰNG HÁN HÀN
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Âm nhạc và Hội họa
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Đồ ăn khô và Bánh kẹo
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Đồ uống và Vật dụng ăn uống
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Gia vị trong nấu ăn
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Món tráng miệng, thịt, hải sản
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Các loại rau
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Khoa bệnh viện và Các loại thuốc
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Những cặp từ trái nghĩa
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Thị trường chứng khoán
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Cư trú
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Xuất nhập khẩu
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Địa lý thiên văn & Cung hoàng đạo
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Những động từ thường dùng
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Vận tải đường bộ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Vận tải đường hàng không
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Vận tải đường sắt
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Vận tải đường thủy
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Khách sạn nhà nghỉ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Biển báo giao thông
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Trái cây
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Gia đình họ hàng
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Nghề nghiệp
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Phòng tắm
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Số đếm
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Quốc gia
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Tính từ thông dụng
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Công ty Hàn Quốc
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Miêu tả âm thanh
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Địa điểm phổ biến
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Cơ khí
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Danh từ và Đại danh từ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Hôn nhân và Giới tính
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Máy tính
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Ngày lễ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Ngôi nhà
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Nông nghiệp
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Tiệm cắt tóc
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Linh kiện phụ tùng ô tô
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Thành thị
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Văn phòng
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Văn phòng phẩm
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Côn trùng và sâu bọ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Đồ dùng nhà bếp
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Đồ dùng phòng ăn
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Đồ dùng phòng em bé
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Đồ dùng phòng khách
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Đồ dùng phòng ngủ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Cảm xúc và biểu cảm
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Bưu điện
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Du lịch
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Giáo dục
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Khí hậu và Thời tiết
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Màu sắc
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Một số loại bệnh
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Các môn thể thao
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Mua sắm
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Động vật
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Loài hoa
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Nấu ăn
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Thiên nhiên
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Thời gian
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Tính cách
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Tôn giáo
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Vật dụng gia đình
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Tình cảm và Tình yêu
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Ngân hàng
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Sân bay
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Trường học
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Bên trong cơ thể
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Bên ngoài cơ thể
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Cơ quan nhà nước
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Hình dạng và Đường kẻ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Chủ đề Mỹ phẩm và trang sức
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP
PHÂN BIỆT 은 / 는 / 이 / 가
PHÂN BIỆT 을 / 를
ĐUÔI CÂU ㅂ니다 / 습니다
ĐUÔI CÂU 아 / 어 / 여요
NGỮ PHÁP 하고 / 와 / 과 / (이)랑
NGỮ PHÁP 에
NGỮ PHÁP 에서
NGỮ PHÁP 안 / 지 않다
NGỮ PHÁP (에) 있다 / 없다
NGỮ PHÁP V,A고
NGỮ PHÁP V,A았 / 었 / 였다
NGỮ PHÁP N이/가 아니다
NGỮ PHÁP ĐỊNH NGỮ
NGỮ PHÁP N(으)로
NGỮ PHÁP N도
NGỮ PHÁP N1의 N2
NGỮ PHÁP N부터 N까지 / N에서 N까지
CÁC KHÓA HỌC
Khóa học Tiếng Hàn Sơ Cấp
Khóa học Tiếng Hàn Giao Tiếp
Khóa Luyện thi Topik
Khóa học Dạy tiếng Việt
Vietnamese Class
Vietnamese Course
CÁC TÀI LIỆU
Bộ tài Tiệu tiếng Hàn miễn phí
Bộ tài Tiệu tiếng Hàn tính phí
LIÊN QUAN TOPIK
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOPIK VÀ ĐÁP ÁN
[TOPIK 42] Đề thi câu 52 쓰기
[TOPIK 46] Đề thi câu 52 쓰기
[TOPIK 48] Đề thi câu 52 쓰기
[TOPIK 57] Đề thi câu 52, 53 쓰기
[TOPIK 62] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 63] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 65] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 66] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 67] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 68] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 70] Đề thi câu 51, 52, 53 쓰기
[TOPIK 72] Đề thi câu 51, 52, 53 쓰기
[TOPIK 73] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 74] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 75] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 76] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 77] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 78] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 79] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 80] Đề thi câu 53 쓰기
[TOPIK 81] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 82] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 83] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 84] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
[TOPIK 85] Đề thi câu 51, 52, 53, 54 쓰기
TỔNG HỢP LỊCH THI TOPIK
Tổng hợp CÁC ĐỀ VIẾT TOPIK (쓰기)
Tổng hợp ĐỀ VIẾT TOPIK câu 51
Tổng hợp ĐỀ VIẾT TOPIK câu 52
Tổng hợp ĐỀ VIẾT TOPIK câu 53
Tổng hợp ĐỀ VIẾT TOPIK câu 54
TỔNG HỢP 150 NGỮ PHÁP TOPIK
TỔNG HỢP 2015 TỪ VỰNG TOPIK
MY TEAM
TRỌN BỘ CÁC GIÁO TRÌNH
TRỌN BỘ GIÁO TRÌNH TIẾNG HÀN TỔNG HỢP
TRỌN BỘ GIÁO TRÌNH 서울대학교 언어교육원
FONT chữ Hàn
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN DỤNG
TUYỂN DỤNG INTERN CÔNG TY TNHH HECHIN GROUP
TUYỂN DỤNG GIÁO VIÊN TIẾNG HÀN CÔNG TY TNHH HECHIN GROUP
HỎI & ĐÁP
TỔNG HỢP SÁCH HỌC TIẾNG HÀN
TOPIK
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Thời tiết
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Gia đình
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Nhà ở
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Ẩm thực
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Ngày cuối tuần
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Thói quen hằng ngày
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Thứ ngày tháng
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Sinh hoạt đời thường
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Trường học
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Giới thiệu
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TOPIK 1 & 2
TỔNG HỢP 2015 TỪ VỰNG TOPIK
TỔNG HỢP 150 NGỮ PHÁP TOPIK
Tổng hợp CÁC ĐỀ VIẾT TOPIK (쓰기)
TỔNG HỢP LỊCH THI TOPIK
LIÊN QUAN TOPIK
TỔNG HỢP SÁCH HỌC TIẾNG HÀN
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOPIK VÀ ĐÁP ÁN
ALL POST
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Thời tiết
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Gia đình
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Nhà ở
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Ẩm thực
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Ngày cuối tuần
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Thói quen hằng ngày
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Thứ ngày tháng
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Sinh hoạt đời thường
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Trường học
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN [TOPIK 1 & 2] Chủ đề Giới thiệu
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TOPIK 1 & 2
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN
TUYỂN DỤNG QA KOREAN SPEAKER CÔNG TY TNHH LAPIS3D VIETNAM
Album tục ngữ tiếng Hàn
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO CHUYÊN NGÀNH
TỔNG HỢP PODCAST TIẾNG HÀN
TỔNG HỢP BÀI ĐỌC TIẾNG HÀN
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP
TUYỂN DỤNG GIÁO VIÊN TIẾNG HÀN CÔNG TY TNHH HECHIN GROUP
TUYỂN DỤNG INTERN CÔNG TY TNHH HECHIN GROUP
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN DỤNG
NGỮ PHÁP
CÂU GIÁN TIẾP
1. Cách dùng câu gián tiếp trong tiếng Hàn
Câu gián tiếp hay còn được gọi là câu tường thuật, dùng để thuật lại, nhắc lại lời nói của người khác.
Các dạng câu gián tiếp:
- Câu trần thuật
- Câu mệnh lệnh
- Câu rủ rê
- Câu nhờ vả
- Câu nghi vấn
2. Công thức câu gián tiếp: CÂU TRẦN THUẬT
2.1. DANH TỪ
Cấu trúc :
N(이) 라고 하다
Trong đó, danh từ có patchim thì dùng N이라고 하다 còn danh từ không có patchim thì dùng N라고하다.
Ví dụ:
저는 김민수라고 합니다.
(Tôi được gọi là Kim Min Soo.
= Tôi là Kim Min Soo.)
저거는 책이라고 합니다.
(Cái đó gọi là quyển sách.)
빌리는 학국학부 2학년학생이라고 해요.
(Billy nói rằng anh ấy là sinh viên năm 2 khoa Hàn Quốc học.)
사람들은 아이에게 준 재미있는 이야기를 동화라고 해요.
(Người ta nói những câu chuyện thú vị dành cho trẻ con là truyện tranh.)
그의 남편은 회사원이라고 한다.
(Cô ấy bảo chồng là nhân viên công ty.)
2.2. ĐỘNG TỪ
2.2.1 Thì hiện tại
Cấu trúc :
V(ㄴ/는)다고 하다
Trong đó, động từ có patchim thì dùng V는다고하다 còn động từ không có patchim thì dùng Vㄴ다고하다.
Ví dụ:
우리 동생은 한국어를 공부한다고 말했어요.
(Em tôi nói rằng nó học tiếng Hàn.)
그들이 사귀는다고 생각해요.
(Tôi nghĩ rằng họ hẹn hò.)
2.2.2 Thì tương lai
Cấu trúc :
V겠다고 하다
V(으)ㄹ 거라고 하다.
Ví dụ:
그는 내년에 결혼하겠다고 말했어요.
(Anh ấy nói rằng năm sau anh ta sẽ kết hôn.)
우리동생은 이번주말에 등사하겠다고 해요.
(Em trai tôi nói rằng cuối tuần này nó sẽ đi leo núi.)
친구가 내년에 고향으로 돌아갈 거라고 해요.
(Bạn tôi nói rằng năm tới sẽ về quê.)
2.2.3 Thì quá khứ
Cấu trúc :
V았/었/였다고 하다
Ví dụ:
어제 예전 여자 친구를 만났다고 들었어요.
(Tôi nghe nói hôm qua bạn gặp lại bạn gái cũ.)
그는 차를 팔았다고 해요.
(Anh ấy nói rằng anh ấy đã bán chiếc xe rồi.)
그녀는 작년에 미국에 갔다고 해요.
(Cô ấy nói rằng năm trước cô ấy đã đến Mỹ.)
2.3. TÍNH TỪ
Cấu trúc :
A다고 하다
Ví dụ:
요즘 한국 날씨가 너무 춥다고 해요.
(Ai đó nói là dạo này thời tiết Hàn Quốc lạnh lắm.)
사람들은 그영화가 너무 재미있다고 해요.
(Mọi người nói rằng bộ phim này rất thú vị.)
민호는 베트남어가 어렵다고 해요.
(Minho nói rằng tiếng Việt rất khó.)
3. Công thức câu gián tiếp: CÂU MỆNH LỆNH
Câu mệnh lệnh là những câu ra lệnh, yêu cầu người khác làm điều mình mong muốn.
Cấu trúc câu mệnh lệnh gián tiếp :
V(으)라고 하다.
Ví dụ:
시간이 없으니까 빨리 먹으세요. (Câu gốc)
=> 시간이 없으니까 빨리 먹으라고 해요.
(Không có thời gian đâu nên hãy ăn nhanh lên.)
부모님은 말을 잘들으라고 해요.
(Bố mẹ bảo tôi phải biết nghe lời.)
엄마는 저한테 일찍 자라고 합니다.
(Mẹ bảo tôi đi ngủ sớm.)
그친구에게 가지 말라고 해요.
(Tôi đã nói với người bạn đó là đừng có đi.)
CHÚ Ý: ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT 주다
- Trường hợp 1: Yêu cầu được làm trực tiếp cho người nói => Dùng 달라고 하다.
Ví dụ:
그에게 한국어를 가르쳐 달라고 해요.
(Tôi đã nhờ anh ấy dạy tiếng Hàn cho tôi.)
- Trường hợp 2: Yêu cầu làm cho một người khác => Dùng 주라고 하다.
Ví dụ:
우리엄마는 우리 아빠에게 음식을 가지고 가 주라고 했어요.
(Mẹ bảo tôi đem đồ ăn cho bố.)
4. Công thức câu gián tiếp: CÂU RỦ RÊ
Câu rủ rê là rủ rê người khác làm điều mình gì đó cùng với mình.
Cấu trúc :
V자고 하다.
Ví dụ:
영화를 같이 보자! (Câu gốc)
=> 영수가 영화를 같이 보자고 했어요.
(Minsu nói là cùng nhau xem phim đi.)
친구가 운동장에 가서 놀자고 해요.
(Bạn tôi rủ ra sân vận động chơi.)
그는 빨리 가자고 해요.
(Anh ấy bảo chúng ta đi nhanh lên.)
혁재는 한국음식을 먹자고 해요.
(Hyukjae rủ chúng tôi đi ăn món Hàn.)
5. Công thức câu gián tiếp: CÂU NGHI VẤN
5.1. DANH TỪ
Cấu trúc :
N(이)냐고 하다 / 묻다.
Ví dụ:
선생님은 베트남 사람이냐고 물어 봤어요.
(Cô giáo hỏi tôi là người Việt Nam hả.)
그는 내가 가수냐고 했어요.
(Anh ấy hỏi tôi là ca sĩ hả.)
5.2. ĐỘNG TỪ
5.2.1. Thì hiện tại
Cấu trúc :
V느냐고 하다 / 묻다.
Nhưng thường thì “느” được lược bỏ khi nói.
Ví dụ:
윤정 씨가 매운 음식을 안 먹(느)냐고 물어봤어요.
(Yoonjeong hỏi tôi có ăn cay không.)
윤정 씨가 집에 왜 안 가(느)냐고 물어봤어요.
(Yoonjeong hỏi tôi tại sao tôi không về nhà.)
5.2.2. Thì quá khứ
Cấu trúc :
V았/었/였냐고 하다 (묻다)
Ví dụ:
정아 씨는 먹었냐고 했어요.
(Jeonga hỏi tôi đã ăn cơm chưa.)
우리엄마는 제에게 어제 왜 늦게 돌아갔냐고 물어요.
(Mẹ tôi hỏi tôi tại sao hôm qua lại về nhà trễ vậy.)
5.2.3. Thì tương lai
Cấu trúc :
V(으)ㄹ 거냐고 하다 / 묻다.
Ví dụ:
제 친구는 언제 유학갈 거냐고 물었어요.
(Bạn tôi hỏi tôi rằng khi nào thì sẽ đi du học.)
내친구에게 언제 시험이 다 끝날 거냐고 해요.
(Tôi hỏi bạn tôi chừng nào sẽ thi xong.)
5.3. TÍNH TỪ
Cấu trúc :
A(으)냐고 하다 / 묻다. (Thường lược “으” khi nói)
Ví dụ:
내 여동생은 저 옷은 예쁘냐고 물어봤어요.
(Em gái đã hỏi tôi rằng cái áo kia có đẹp không.)
유리 씨가 날씨가 좋(으)냐고 했어요.
(Yuri hỏi tôi thời tiết có đẹp không.)
Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN
error:
Content is protected !!
Close this module
Chào mừng mọi người đã đến với Website Hechin~~
Nhập Email để nhận được những thông báo mới nhất và ĐỂ ĐI ĐẾN FILE TÀI LIỆU nhé~
*Nhập Email để đi đến File Tài Liệu~
TÊN
Hechin Hyejin
EMAIL
hechinhyejin@example.com
Bấm để gửi