Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

NGỮ PHÁP
N 전에
V기 전에

Sử dụng để diễn tả một tình huống, thời điểm, một khoảng thời gian hay một hành động nào đó xảy ra trước một sự việc khác. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “TRƯỚC ĐÂY”, “TRƯỚC KHI”, “TRƯỚC”.

CẤU TRÚC :
N (CHỈ THỜI ĐIỂM / KHOẢNG THỜI GIAN) + 전에
V기 전에

Ví dụ:

퇴근 전에 보고서를 보내주세요.
(Trước khi tan làm hãy gửi báo cáo cho tôi nhé.)

9시 전에 집에 오세요.
Hãy về nhà trước 9 giờ.

할머니는 2년 전에 돌아가셨어요.
(Bà tôi đã qua đời hai năm trước.)

나는 벌써 오래 전에 그 사실을 알고 있었다.
(Tôi biết sự thật đó cách đây đã lâu.)

밥 먹기 전에 꼭 손을 씻어라.
(Nhất định rửa tay trước khi ăn nhé.)

한국에 오기 전에 무엇을 하셨습니까?
(Anh đã làm gì trước khi đến Hàn Quốc?)

자동차를 사기 전에 운전을 배우십시오.
(Hãy học lái xe trước khi mua xe hơi.)

떠나기 전에 잊은 물건이 없는지 한 번 더 보세요.
(Trước khi đi hãy xem thêm một lần coi có quên đồ gì không.)

Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!