Đây là cấu trúc thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “ĐANG...”, “ĐANG TRONG QUÁ TRÌNH”.
1. V는 중이다
Ví dụ:
친구가 안 와서 기다리는 중이에요. (Bạn chưa đến nên tôi đang đợi.)
지금 회의하는 중이니까 나중에 전화하세요. (Hiện tại tôi đang họp nên hãy gọi điện sau nha.)
내일이 시험이라서 공부하는 중이에요. (Vì ngày mai là buổi thi nên tôi đang học bài.)
Với trường hợp thời gian xuất hiện hành động là quá khứ thì dùng dạng V는 중이었다.
A: 아까 왜 전화를 안 받았어요? (A: Vừa rồi sao không nghe điện thoại vậy?) B: 미안해요. 운전하는 중이었어요. (B: Xin lỗi nha. Lúc đó mình đang lái xe.)
2. N 중이다
Ví dụ:
친구가 여행 중이에요. (Bạn bè tôi đang du lịch.)
공사 중이라서 길이 자주 막혀요. (Vì đang trong quá trình xây dựng nên con đường thường tắc nghẽn.)
전화를 걸었는데 통화 중이에요. (Tôi đã gọi điện nên hiện tại đang trong quá trình nói chuyện.
Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!