Hechin Hyejin

HECHIN GROUP CO., LTD

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

bấm để NGHE/
TẮT nhạc !

NGỮ PHÁP
V(으)러 가다 / 오다 / 다니다

Diễn tả mục đích đi đến đâu đó để thực hiện hành động nào đó của người nói. Đề cập đến mục đích ở mệnh đề trước và nơi chốn ở mệnh đề sau. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “ĐI ĐẾN ... ĐỂ ...”.

Chủ yếu dùng với trợ từ 에 khi nói các biểu hiện liên quan đến địa điểm.

Ví dụ:

영어를 배우러 외국어 학원에 갑니다.
(Tôi đến trung tâm ngoại ngữ để học tiếng Anh.)

비자를 받으러 대사관에 갑니다.
(Tôi tới đại sứ quán để nhận visa.)

편지를 부치러 우체국에 갑니다.
(Đến bưu điện để gửi thư.)

친구를 찾으러 왔습니다.
(Tôi đến để tìm bạn.)

고향에 있는 부모님께 돈을 보내러 은행에 갔어요.
(Tôi đã đến ngân hàng để gửi tiền cho bố mẹ ở quê.)

저는 아르바이트를 구하러 세탁소에 갑니다.
(Tôi đi đến tiệm giặt đồ để tìm việc làm thêm.)

책을 빌리러 도서관에 갔어요.
(Tôi đã đi đến thư viện để mượn sách.)

월급 받으러 회사에 갔어요.
(Tôi đến công ty để lấy lương.)

A:어디에 가세요?
(A: Bạn đi đâu thế?)
B: 친구 생일 선물을 사러 백화점에 가요.
(B: Tôi đến bách hóa để mua quà sinh nhật cho bạn.)

A: 한국 사람은 술을 마시러 어디에 가요?
(A: Người Hàn đi đâu để uống rượu?)
B: 삼겹살 식당에 가요.
(B: Họ đến quán thịt ba chỉ.)

PHÂN BIỆT V(으)러 (MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐI ĐÂU ĐÓ) VÀ V(으)려고 (Ý ĐỊNH CỦA HÀNH ĐỘNG NÀO ĐÓ)

- Giống nhau : Đều diễn tả ý định, mục đích của chủ thể hành động.

Ví dụ:

돈을 빌리러 은행에 왔습니다.
(Đến ngân hàng để vay tiền.)

돈을 빌리려고 은행에 왔습니다.
(Đến ngân hàng để vay tiền.)

- Khác nhau :

V(으)러 V(으)려고
Chỉ đi với các động từ chuyển động chỉ phương hướng như 가다, 오다, 다니다.

Ví dụ:

부모님께 드리러 선물을 샀어요. (X)

=>부모님께 드리려고 선물을 사러 백화점에 갔어요. (O)
(Đã đi đến siêu thị để mua quà tặng cho bố mẹ.)
Có thể kết hợp với tất cả các động từ.

Ví dụ:

부모님께 드리려고 선물을 샀어요. (O)
(Mua quà để tặng bố mẹ.)
Có thể kết hợp với thì tương lai ở mệnh đề sau.

Ví dụ:

불꽃놀이를 보러 시내 광장에 갈 거예요. (O)
(Tôi sẽ đi đến quảng trường thành phố để xem lễ hội pháo hoa.)
Không kết hợp với thì tương lai ở mệnh đề sau.

Ví dụ:

불꽃놀이를 보려고 시내 광장에 갈 거예요. (X)

=>불꽃놀이를 보려고 시내 광장에 가요. (O)
(Tôi định đến quảng trường thành phố để xem pháo hoa.)
Có thể kết hợp với các đuôi câu mệnh lệnh, yêu cầu, rủ rê như (으)ㅂ시다, (으)세요.

Ví dụ:

비자를 받으러 대사관에 가세요. (O)
(Hãy tới đại sứ quán để lấy visa.)
Không thể kết hợp với các đuôi câu mệnh lệnh, yêu cầu, rủ rê như (으)ㅂ시다, (으)세요.

Ví dụ:

비자를 받으려고대사관에 가세요. (X)

Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!

error: Content is protected !!