Sử dụng để thể hiện việc cấm đoán, ngăn cấm người nghe không được làm một hành động nào đó. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “KHÔNG ĐƯỢC”, “KHÔNG NÊN”.
Có thể coi đây là cấu trúc trái nghĩa với cấu trúc V아/어도 되다 biểu hiện sự cho phép.
Ví dụ:
여기에서 담배를 피우면 안 됩니다. (Bạn không được hút thuốc ở đây.)
여기에서 사진을 찍으면 안 됩니다. (Bạn không được chụp ảnh ở đây.)
수업 시간에 졸면 안 됩니다. (Không được ngủ gật trong tiết học.)
매일 늦게 자면 안 돼요. (Nếu ngày nào cũng ngủ trễ là không được.)
들어가면 안 돼요. (Bạn không thể vào trong.)
18살은 술을 마시면 안 돼요. (18 tuổi thì không được uống rượu.)
Tổng hợp các NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN KHÁC sẽ được cập nhật tại ĐÂY, bạn hãy tham KHẢO thêm nếu cần nhé !!